AntBuddy Vietnam
  • Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
    • Hướng dẫn đăng ký và thanh toán (Guide to Register and Payment)
      • Đăng ký và Đăng nhập (Register and Login)
        • 1. Đăng ký (Register)
        • 2. Đăng nhập (Log in)
      • Thanh toán (Payment)
    • Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
      • Cài đặt (Settings)
        • Tạo nhân viên (Create users)
        • Tạo nhóm (Create group)
        • Mời nhân viên vào công ty (Invite users to the company)
        • Quyền xem (View permissions)
        • Quyền hoạt động (Activity permissions)
        • Ticket là gì? Cách tạo mới Ticket? (What is Ticket? How to create Ticket?)
          • Thao tác với Ticket (Operations with Ticket)
        • Thao tác với task (Operations with task)
        • SLA là gì? Sử dụng SLA như thế nào?(What is SLA? How to use SLA?)
        • What are Lead, Contact, Account? How to create Lead, Contact, Account?
        • Lead, Contact, Account là gì? Cách tạo mới Lead, Contact, Account?
        • Hướng dẫn sử dụng tính năng tự động gửi tin nhắn SMS/ZNS khi có cuộc gọi nhỡ
        • Cách sử dụng tính năng Giới hạn số phiên hội thoại tối đa cho từng nhân viên
      • Tin nhắn đa kênh (Conversation)
        • Hướng dẫn sử dụng Omni Facebook (Omni Facebook user guide)
          • 1. Tích hợp Facebook (Facebook integration)
            • 1.1 Truy cập vào trang tích hợp Facebook (Access the Facebook Integration Page)
            • 1.2 Dùng tài khoản admin để tích hợp (Use the Admin account of the page to integrate)
          • 2. Thiết lập Fanpage Facebook (Setting Up Facebook Fanpage)
            • 2.1 Thêm hỗ trợ (Adding Support)
            • 2.2. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.3. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1 Gửi tin nhắn (Sending Message)
            • 3.2 Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Quản lý comment (Comment Management)
            • 4.1 Bình luận chăm sóc khách hàng (Customer Support Commenting)
            • 4.2 Cách ẩn bình luận (Hiding comments)
            • 4.3 Chỉnh sửa bình luận (Editing comments)
            • 4.4 Xóa bình luận (Deleting comments)
            • 4.5 Thích/Bỏ thích bình luận (Liking/Unliking Comments)
          • 5. Quản lý bài Post (Post Management)
          • 6. Thay đổi người phụ trách session (Changing the Session Owner)
          • 7. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 8. Gắn nhãn session (Tagging session)
          • 9. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 10. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 11. 𝑇ℎ𝑒̂𝑚 𝑚𝑎̂̃𝑢 𝑡𝑖𝑛 𝑛ℎ𝑎̆́𝑛 (𝐴𝑑𝑑𝑖𝑛𝑔 𝑚𝑒𝑠𝑠𝑎𝑔𝑒 𝑡𝑒𝑚𝑝𝑙𝑎𝑡𝑒)
            • 11.1. Thêm sửa xóa templates (Add/Edit/Delete templates)
            • 11.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 12. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 13. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 14. Thiết lập tự động trả lời và gửi tin nhắn (Setting Up Auto-Reply and Sending Messages)
          • 15. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 16. Các thao tác với khách hàng (Customer operations)
          • 17. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 18. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 19. Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Zalo OA (Zalo OA user guide)
          • 1. Tích hợp Zalo OA (Zalo OA integration)
          • 2. Thiết lập trang (Setting page)
            • 2.1. Thêm User hỗ trợ (Add user support)
            • 2.2. Tính năng phân phối tự động và Assignment Mode (Auto assign feature and Assignment Mode)
            • 2.3. Cấu hình gắn thẻ cho khách hàng mới (Configure tagging for new customers)
            • 2.4. Cấu hình Nguồn Lead (Configure lead source)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1. Gửi tin nhắn(Sending message)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Thay đổi người phụ trách cho session (Changing the Session Owner)
          • 5. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 6. Gắn nhãn (Tags)
          • 7. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 8. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 9. Thêm mẫu tin nhắn (Adding Message Template)
            • 9.1. Thêm/sửa/xóa (Add/Edit/Delete)
              • 9.1.1. Thêm mẫu tin nhắn (Adding a Message Template)
              • 9.1.2. Chỉnh sửa mẫu tin nhắn (Editing message template)
              • 9.1.3. Xóa mẫu tin nhắn (Deleting message template)
            • 9.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 10. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 11. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 13. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 14. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 15. Cấu hình Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Instagram (Instagram use guide)
          • 1. Tích hợp Instagram (Instagram integration)
          • 2. Sử dụng hội thoại đa kênh Instagram (Using Instagram Omni conversations)
            • 2.1. Thiết lập Instagram trên AntCRM (Guide to setting up Instagram on AntCRM)
              • 2.1.1. Thêm hỗ trợ (Adding support)
              • 2.1.2. Cấu hình phân công (Assignment configuration)
              • 2.1.3. Cấu hình tương tác (Interactive Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng (Manage chat with customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn cho khách hàng (Send message to customer)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (View session history)
          • 4. Quản lý comment (Comment Manager)
            • 4.1. Ẩn bình luận (Hide comment)
            • 4.2. Xóa bình luận (Delete comment)
          • 5. Thay đổi người phụ trách session (Change the person assign to session)
          • 6. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
          • 7. Gắn nhãn session (Tags for session)
          • 8. Gửi hình ảnh (Send image)
          • 9. Đánh dấu xong (Mark as done)
          • 10. Thêm mẫu tin nhắn (Adding message template)
            • 10.1.Thêm/sửa/xóa template (Add/Edit/Delete template)
            • 10.2.Sử dụng mẫu tin nhắn (Using messenger template)
          • 11. Thiết lập thời gian đóng session (Setting up session timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
        • Hướng dẫn sử dụng whatsapp (Whatsapp use guide)
          • 1. Tích hợp whatsapp vào CRM (Integrate whatsapp on CRM)
          • 2. Thiết lập whatsapp trên CRM (Setting whatsapp on CRM)
            • 2.1. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
            • 2.2. Thiết lập đóng hội thoại (Setting close session)
            • 2.3. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.4. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng whatsapp (Managing Chats with Whatsapp Customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn (Send message)
            • 3.2. Xem lịch sử phiên hội thoại (Viewing Conversation History)
            • 3.3 Thay đổi nhân viên phụ trách phiên hội thoại (Changing the Session's Assigned Agent)
          • 4. Thêm user hỗ trợ (Adding a Support User)
          • 5. Mục Tag (Tagging a Session)
          • 6. Gửi hình ảnh (Sending image)
          • 7. Đánh dấu session đã xong (Marking a Session as Completed)
          • 8. Thêm, Sửa và Xóa mẫu tin nhắn (Adding, Edit and Delete omni message template)
          • 9. Thời gian đóng session (Session Closure Time)
          • 10. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the wait time)
          • 11. Cài đặt thời gian phản hồi và cảnh báo (Setting response Time and Pre-expiration Alerts)
          • 12. Tạo chiến dịch SMS whatsapp (Creating Whatsapp SMS campaign)
          • 13. Gửi chiến dịch SMS whatsapp (Sending Whatsapp SMS Campaign)
          • 14. Gửi Carousel Sản Phẩm (Sending the Product Carousel)
          • 15. Chiến lược đa kênh (Cross-Channel Campaign Guide)
            • 15.1. Tạo mẫu (Creating template)
          • 16. Tạo mẫu WhatsApp qua Meta Business Suite (Create WhatsApp Template via Meta Business Suite)
          • 17. Chạy mẫu trong nền tảng AntCRM (Run Template in AntCRM platform)
        • Hướng dẫn sử dụng Shopee (Shopee use guide)
          • 1. Tích hợp Shopee vào CRM (Integrate Shopee on CRM)
        • Hướng dẫn sử dụng Live chat (Live chat use guide)
        • Hướng dẫn sử dụng Lazada (Lazada use guide)
        • Cách thêm lý do tạm dừng nhận tin hội thoại đa kênh
      • Báo cáo (Report)
        • Hướng dẫn xem và truy xuất Báo cáo AntCRM (Instruction to view and retrieve AntCRM Reports)
          • 1. Báo cáo nhân viên (Users report)
          • 2. Báo cáo nhóm (Group report)
          • 3. Báo cáo khách hàng tiềm năng (Lead report)
          • 4. Báo cáo khách hàng (Customer report)
          • 5. Báo cáo giao dịch (Order report)
          • 6. Báo cáo Ticket (Ticket report)
          • 7. Báo cáo Lịch sử cuộc gọi (Call history report)
          • 8. Báo cáo Lịch sử gửi tin nhắn (Sending message history report)
          • 9. Báo cáo Quy trình tự động (Automation)
          • 10. Báo cáo KPI (KPI report)
        • KPI là gì? Xây dựng chỉ tiêu KPI như thế nào? (What is KPI ? How to build KPI targets? )
        • Xem báo cáo tin nhắn đa kênh (View Omnichannel conversation report)
        • Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
      • Quản lý trải nghiệm khách hàng (Customer Experience Management)
        • 1. Thiết lập khảo sát khách hàng (Customer survey setting)
          • 1.1. Tin nhắn đa kênh(Conversations)
          • 1.2. Tổng đài cuộc gọi(Call Center)
          • 1.3. Thiết lập tiêu chí đánh giá (Rating criteria setting)
          • 1.4. Cấu hình landing page (Setting landing page)
        • 2. Cách sử dụng trên giao diện tư vấn viên (How to use the Agent interface)
        • 3. Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
      • Hướng dẫn sử dụng chiến dịch (User manual for Campaign)
        • Làm sao để chạy quy trình Marketing Automation? (How to run Marketing Automation process ?)
        • Chiến dịch Telesales là gì? Làm thế nào để chạy chiến dịch Telesales? (Telesales user manual)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch ZNS (Instructions to configure a ZNS campaign)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch Social Facebook (Instructions for creating a Facebook Social campaign)
      • Sản phẩm (Product)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm trong giao dịch (Instructions to create products in order )
        • Hướng dẫn import hàng loạt sản phẩm (Instructions to import series of products)
      • Đơn hàng (Order)
        • Hướng dẫn tạo và quản lý giao dịch
        • Import đơn hàng (Import orders)
        • Cam kết SLA đơn hàng (Order SLA Commitment)
        • Lọc và tải về đơn hàng (Filter and download orders)
      • Khách hàng thân thiết (Loyalist)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm và mã thẻ cho sản phẩm (Instructions to create products and product codes)
    • Tổng đài AntRing (Antring Call Center)
      • Cài đặt (Setting)
        • Antbuddy PC
        • Điện thoại Yealink T19 E2 (Yealink T19 E2 phone)
        • IP Phone Grandstream GXP 1610
        • Reset Password dành cho quản trị viên (Reset password for administrators)
        • Chặn số quấy rối trên trang quản trị AntBuddy (Block spam numbers on the AntBuddy admin page)
        • Tạo người dùng trên Call Center (Create a user on Call Center)
      • Hướng dẫn cài đặt AntBuddy Callbar PC (Antbuddy PC installation guide)
      • Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Mobile app AntBuddy (Guide to install and use Mobile App AntBuddy)
      • Cách xem báo cáo cụ thể của Antbuddy Call Center
        • 1. Lịch sử cuộc gọi (Call history)
        • 2. Tổng quan tổng đài
        • 3. Báo cáo hàng đợi
        • 4. Báo cáo nhân viên
        • 5. Bảng tổng quan TV
      • Hướng dẫn sử dụng tính năng chấm điểm cuộc gọi
      • Hướng dẫn tắt SIP ALG trên các dòng modem phổ thông (guide to turn off SIP ALG on popular modems)
      • Hướng dẫn Reset Password dành cho quản trị viên
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng AntBot ChatBot (User manual for AntBot ChatBot)
      • Hướng dẫn sử dụng FAQ
      • Tích hợp tin nhắn đa kênh với Chatbot AntBot
      • Các tính năng cơ bản của Chatbot AntBot (The basic features of AntBot Chatbot)
      • Các Trường Hợp Sử Dụng Chatbot AntBot (Use Cases of AntBot Chatbot)
      • Giải thích chi tiết về node Chatbot (Detailed explanation of the Chatbot node)
  • Hướng dẫn tích hợp API (Team technical) (API integration guide (technical team))
    • AntRing
      • Đăng ký API (API Registration )
      • Sử dụng API (Use API)
      • Danh sách API (API List)
      • Mã lỗi (Error code)
    • AntBot
      • AntBOT API
      • Voice OTP
      • HTTP Response
    • AntCRM
      • ApiRing AntCrm
        • 1. API get customer
        • 2. API get order
        • 3. API get product
        • 4. API get ticket
        • 5. Point accumulation API
        • 6. API get redeem
        • 7. API get segment
        • 8. API get list of survey
        • 9. API get list of telecalls
        • 10. API get campaign list
        • 11. API get rating list
        • 12. API get tags
Powered by GitBook
On this page
  • 2. Phân công Task
  • (Assign task)
  • 2.1. Phân công tại trang thông tin Task
  • (Assignment at the tại trang thông tin Task)
  • 2.2. Phân công Task tại trang cập nhật Task
  • (Assign Task at the task updating page)
  • 2.3. Phân công tại trang Danh sách Tasks
  • (Assign at the task list page)
  • 2.4. Phân công hàng loạt Task tại trang Danh sách Tasks
  • (Assign a series of Tasks on the List page)
  • 3. Hoàn thành Task
  • (Complete Task)
  • 3.1. Hoàn thành task tại trang chi tiết Task
  • (Complete task at the task detail page)
  • 3.2. Hoàn thành hàng loạt Task tại trang Danh sách Tasks
  • (Complete a series of tasks at the task list page)
  • 4. Xóa Task
  • (Delete Task)
  • 5. Thông báo trước khi hết hạn Task
  • (Notification before Task expires)
  1. Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
  2. Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
  3. Cài đặt (Settings)

Thao tác với task (Operations with task)

PreviousThao tác với Ticket (Operations with Ticket)NextSLA là gì? Sử dụng SLA như thế nào?(What is SLA? How to use SLA?)

Last updated 4 months ago

1. Cập nhật Task (Update Task)

Có 2 cách cập nhật Task:

(There are 2 ways to update task:)

  1. Cập nhật thủ công Task (Update task manually)

  2. Cập nhật tại trang Danh sách Tas (Update at task list)

Lưu ý: Nhân viên phải được cấp quyền mới được phép chỉnh sửa, cụ thể như sau:

(Note: The employees must be granted permission to edit, specifically as follows:)

  • Member được cấp quyền sửa ticket sẽ có thể sửa các task: (Members who are granted permission to edit ticket will be able to edit tasks:)

  • Task được phân công (Tasks are assigned)

  • Task cho chính mình tạo (Tasks create for yourself)

  • Admin được cấp quyền sửa ticket có thể chỉnh sửa các task được chia sẻ (Admins who are granted permission to edit ticket can edit shared tasks)

  • Owner được chỉnh sửa bất kỳ task (Owner can edit any task.)

1.1. Cập nhật thủ công Task

(Update task)

Bước 1: Mở danh sách Task, nhấn vào nút Sửa đổi tại Task mà bạn muốn chỉnh sửa

(Step 1: Open task list, press button at task which you want to edit)

Trang chuyển đến trang chỉnh sửa Task

(The page moves to the task editing page.)

Bước 2: Thay đổi các thông tin mong muốn và nhấn Lưu

(Step 2: Change the desired information and press Save)

Nhập và thay đổi thông tin tương tự như lúc tạo Task

(Enter and change the same information when creating task)

  • Trạng thái (Status)

  • Nội dung (Description)

  • Phụ trách (nhóm, nhân viên) (PIC Group, employee)

  • Độ ưu tiên (Priority)

  • Danh mục (Category)

  • Khách hàng, giao dịch liên quan (Customer, related to order)

  • File đính kèm (Attach files)

  • Chế độ chia sẻ (Share)

2.2. Cập nhật tại trang Danh sách Task

(Update at Task list)

Bước 1. Tại Menu bên trái, nhấp vào Tasks để mở trang danh sách Task

(Step 1. At the menu on the left, press Tasks to open task list page)

Bước 2. Nhấp vào tiêu đề của Task bất kỳ -> Cửa sổ bên phải hiện ra cho phép chỉnh sửa thông tin task (xem hình ở bước 3)

(Step 2. Press the title of any task -> The right window appears allowing editing task information (see image in step 3))

Bước 3. Thay đổi nội dung mong muốn và nhấn nút Lưu

(Step 3. Change the desired information and press Save)

2. Phân công Task

(Assign task)

Nhân viên có thể phân công Task cho nhân viên khác hoặc cho bản thân.

(Employees can assign Tasks to other employees or themselves.)

Có 3 cách phân công task

(There are 3 ways to assign task:)

2.1. Phân công tại trang thông tin Task

(Assignment at the tại trang thông tin Task)

Bước 1. Tại Menu bên trái, nhấp vào Tasks để mở trang danh sách Task , nhấp vào nút Xem ở task bất kỳ

(Step 1. At the menu on the left, press Tasks to open task list page, press View button at any task

Trang chuyển hướng đến trang Chi tiết thông tin Task

(The page redirects to the task detail information page.)

Bước 2. Nhấn vào tên nhân viên phụ trách để mở hộp thoại chỉnh sửa

(Step 2. Enter the person in charge’s name to open the editing dialog box)

Bước 3. Chọn nhân viên mong muốn và nhấn dấu tick xanh để lưu thay đổi.

(Step 3. Choose the desired employee and press the green tick to save changes.)

2.2. Phân công Task tại trang cập nhật Task

(Assign Task at the task updating page)

Bước 1. Mở danh sách Task, nhấn vào nút Sửa đổi tại Task mà bạn muốn chỉnh sửa (Step 1. Open task list, press Edit button at task which you want to edit)

Bước 2. Tại trang Sửa đổi Task, thay đổi Phụ trách sang cho nhân viên mong muốn

(Step 2. At the task editing page, change person in charge to the desired employee)

Bước 3. Nhấn Lưu để lưu thay đổi.

(Step 3. Press Save to save change.)

2.3. Phân công tại trang Danh sách Tasks

(Assign at the task list page)

Bước 1. Tại Menu bên trái, nhấp vào Tasks để mở trang danh sách Task

(Step 1. At the menu on the left, press Tasks to open the task list page)

Bước 2. Nhấp vào tiêu đề của Task bất kỳ -> Cửa sổ bên phải hiện ra cho phép chỉnh sửa thông tin task (xem hình ở bước 3)

(Step 2. Press the title of any task -> The right window appears allowing editing task information (see image in step 3))

Bước 3. Thay đổi người phụ trách mong muốn và nhấn nút Lưu

(Step 3. Change person in charge and press Save button)

2.4. Phân công hàng loạt Task tại trang Danh sách Tasks

(Assign a series of Tasks on the List page)

Bước 1. Tại Menu bên trái, nhấp vào Tasks để mở trang danh sách Task

(Step 1. At the menu on the left, press Tasks to open Task list page)

Bước 2. Tick chọn các Task cần phân công, nhấn nút Phụ trách

(Step 2. Tick Tasks which need to assign, press Person in charge button)

Bước 3. Chọn đối tượng để phân công

(Step 3. Select the object to assign)

  • Chọn Nhóm : “Không có” hoặc nhóm có chứa nhân viên cần chọn. (Select Group: “None” or the group containing the employee to be chosen.)

  • Chọn Người chịu trách nhiệm là nhân viên bạn muốn phân công. (Choose a responsible Person as the employee you want to assign.)

3. Hoàn thành Task

(Complete Task)

Khi nhiệm vụ được hoàn thành xong, nhân viên cần Done task (hoàn thành Task). (When the task is completed, the employee needs to Done task (complete the Task).)

Có 2 cách hoàn thành: (There are 2 ways to complete:)

  • Hoàn thành task tại trang chi tiết Task (Complete the task at the Task detail page)

  • Hoàn thành hàng loạt Task tại trang Danh sách Tasks (Complete a series of tasks at the task list page)

Lưu ý: Chỉ nhân viên được cấp quyền mới được phép hoàn thành Task (Note: Only authorized employees are allowed to complete the Task)

Để mở lại task, có thể chỉnh sửa trạng thái task theo hướng dẫn ở phần 1. Cập nhật Task (To reopen the task, you can edit the task status according to the instructions in part 1. Updating the Task)

3.1. Hoàn thành task tại trang chi tiết Task

(Complete task at the task detail page)

Tại trang thông tin Task , nhấn vào trạng thái DONE để hoàn thành Task. (At the task information page, press the DONE status to complete the task.)

3.2. Hoàn thành hàng loạt Task tại trang Danh sách Tasks

(Complete a series of tasks at the task list page)

Bước 1. Tại Menu bên trái, nhấp vào Tasks để mở trang danh sách Task

(Step 1. At the menu on the left, press Tasks to open Task list page)

Bước 2. Tick chọn các Task cần hoàn thành, nhấn nút Hoàn thành và xác nhận hoàn thành.

(Step 2. Tick tasks which need to complete, press Complete and confirm completion)

4. Xóa Task

(Delete Task)

Owner được phép xóa bất kỳ task (Owner is allowed to delete any task)

Admin được phép xóa các task được chia sẻ (Admin is allowed to delete the shared tasks)

Member chỉ được phép xóa task do chính member đó tạo (Member is only allowed to delete tasks created by that member)

Mở trang Cập nhật Task, nhấn nút Xóa và xác nhận để hoàn tất

(Open Updating task page, press Delete button and confirm to complete)

5. Thông báo trước khi hết hạn Task

(Notification before Task expires)

Có 3 mức cảnh báo task sắp hết hạn (There are 3 levels of warnings for a task about to expire:)

  • Trước hạn 15 phút (Before the deadline of 15 minutes)

  • Trước hạn 10 phút (Before the deadline of 10 minutes)

  • Trước hạn 5 phút (Before the deadline of 5 minutes)

Tất cả thông báo hết hạn task sẽ hiện trên màn hình cho đến khi nhân viên Xác nhận hoặc chọn Báo lại (All task expiration notifications will appear on the screen until the employee confirms or chooses to inform.)

Cảnh báo sẽ hiện ở giữa màn hình, kèm ID Task, nhấp vào ID task sẽ mở trang chi tiết Task cần hoàn thành. (A warning will appear in the middle of the screen, with the Task ID. Clicking on the task ID will open the Task details page that needs to be completed.)

()

()

()

()

Phân công tại trang thông tin Task
Assignment at the task information page
Phân công Task tại trang cập nhật Task
Assign Task at the task updating page
Phân công tại trang Danh sách Tasks
Assignment at the task list page
Phân công hàng loạt Task tại trang Danh sách Tasks
Assign a series of the task on the Task List page