AntBuddy Vietnam
  • Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
    • Hướng dẫn đăng ký và thanh toán (Guide to Register and Payment)
      • Đăng ký và Đăng nhập (Register and Login)
        • 1. Đăng ký (Register)
        • 2. Đăng nhập (Log in)
      • Thanh toán (Payment)
    • Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
      • Cài đặt (Settings)
        • Tạo nhân viên (Create users)
        • Tạo nhóm (Create group)
        • Mời nhân viên vào công ty (Invite users to the company)
        • Quyền xem (View permissions)
        • Quyền hoạt động (Activity permissions)
        • Ticket là gì? Cách tạo mới Ticket? (What is Ticket? How to create Ticket?)
          • Thao tác với Ticket (Operations with Ticket)
          • Thiết lập các trường thông tin bắt buộc của Ticket (Add feature to set required information fields)
        • Thao tác với task (Operations with task)
        • SLA là gì? Sử dụng SLA như thế nào?(What is SLA? How to use SLA?)
        • Lead, Contact, Account là gì và cách tạo mới (What are Lead, Contact, Account and how to create)
        • Hướng dẫn sử dụng tính năng tự động gửi tin nhắn SMS/ZNS khi có cuộc gọi nhỡ
        • Cách sử dụng tính năng Giới hạn số phiên hội thoại tối đa cho từng nhân viên
        • Hướng dẫn Cấu hình điện thoại Yealink T19 E2 (Instruction to Configure Yealink T19 E2 phone)
        • Cấu hình IP Phone Grandstream GXP 1610 (Configure IP Phone Grandstream GXP 1610)
        • Làm thế nào để tạo mẫu SMS, Email? (How to create SMS, Email template?)
      • Tin nhắn đa kênh (Conversation)
        • Hướng dẫn sử dụng Omni Facebook (Omni Facebook user guide)
          • 1. Tích hợp Facebook (Facebook integration)
            • 1.1 Truy cập vào trang tích hợp Facebook (Access the Facebook Integration Page)
            • 1.2 Dùng tài khoản admin để tích hợp (Use the Admin account of the page to integrate)
          • 2. Thiết lập Fanpage Facebook (Setting Up Facebook Fanpage)
            • 2.1 Thêm hỗ trợ (Adding Support)
            • 2.2. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.3. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1 Gửi tin nhắn (Sending Message)
            • 3.2 Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Quản lý comment (Comment Management)
            • 4.1 Bình luận chăm sóc khách hàng (Customer Support Commenting)
            • 4.2 Cách ẩn bình luận (Hiding comments)
            • 4.3 Chỉnh sửa bình luận (Editing comments)
            • 4.4 Xóa bình luận (Deleting comments)
            • 4.5 Hướng dẫn thêm tính năng Xóa và Ẩn bình luận facebook cho member
            • 4.6 Thích/Bỏ thích bình luận (Liking/Unliking Comments)
          • 5. Quản lý bài Post (Post Management)
          • 6. Thay đổi người phụ trách session (Changing the Session Owner)
          • 7. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 8. Gắn nhãn session (Tagging session)
          • 9. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 10. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 11. 𝑇ℎ𝑒̂𝑚 𝑚𝑎̂̃𝑢 𝑡𝑖𝑛 𝑛ℎ𝑎̆́𝑛 (𝐴𝑑𝑑𝑖𝑛𝑔 𝑚𝑒𝑠𝑠𝑎𝑔𝑒 𝑡𝑒𝑚𝑝𝑙𝑎𝑡𝑒)
            • 11.1. Thêm sửa xóa templates (Add/Edit/Delete templates)
            • 11.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 12. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 13. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 14. Thiết lập tự động trả lời và gửi tin nhắn (Setting Up Auto-Reply and Sending Messages)
          • 15. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 16. Các thao tác với khách hàng (Customer operations)
          • 17. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 18. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 19. Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Zalo OA (Zalo OA user guide)
          • 1. Tích hợp Zalo OA (Zalo OA integration)
          • 2. Thiết lập trang (Setting page)
            • 2.1. Thêm User hỗ trợ (Add user support)
            • 2.2. Tính năng phân phối tự động và Assignment Mode (Auto assign feature and Assignment Mode)
            • 2.3. Cấu hình gắn thẻ cho khách hàng mới (Configure tagging for new customers)
            • 2.4. Cấu hình Nguồn Lead (Configure lead source)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1. Gửi tin nhắn(Sending message)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Thay đổi người phụ trách cho session (Changing the Session Owner)
          • 5. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 6. Gắn nhãn (Tags)
          • 7. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 8. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 9. Thêm mẫu tin nhắn (Adding Message Template)
            • 9.1. Thêm/sửa/xóa (Add/Edit/Delete)
              • 9.1.1. Thêm mẫu tin nhắn (Adding a Message Template)
              • 9.1.2. Chỉnh sửa mẫu tin nhắn (Editing message template)
              • 9.1.3. Xóa mẫu tin nhắn (Deleting message template)
            • 9.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 10. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 11. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 13. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 14. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 15. Cấu hình Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Instagram (Instagram use guide)
          • 1. Tích hợp Instagram (Instagram integration)
          • 1. Làm thế nào để tích hợp Instagram vào Tin nhắn đa kênh (Instagram integration)
          • 2. Sử dụng hội thoại đa kênh Instagram (Using Instagram Omni conversations)
            • 2.1. Thiết lập Instagram trên AntCRM (Guide to setting up Instagram on AntCRM)
              • 2.1.1. Thêm hỗ trợ (Adding support)
              • 2.1.2. Cấu hình phân công (Assignment configuration)
              • 2.1.3. Cấu hình tương tác (Interactive Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng (Manage chat with customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn cho khách hàng (Send message to customer)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (View session history)
          • 4. Quản lý comment (Comment Manager)
            • 4.1. Ẩn bình luận (Hide comment)
            • 4.2. Xóa bình luận (Delete comment)
          • 5. Thay đổi người phụ trách session (Change the person assign to session)
          • 6. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
          • 7. Gắn nhãn session (Tags for session)
          • 8. Gửi hình ảnh (Send image)
          • 9. Đánh dấu xong (Mark as done)
          • 10. Thêm mẫu tin nhắn (Adding message template)
            • 10.1.Thêm/sửa/xóa template (Add/Edit/Delete template)
            • 10.2.Sử dụng mẫu tin nhắn (Using messenger template)
          • 11. Thiết lập thời gian đóng session (Setting up session timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
        • Hướng dẫn sử dụng whatsapp (Whatsapp use guide)
          • 1. Tích hợp whatsapp vào CRM (Integrate whatsapp on CRM)
          • 2. Thiết lập whatsapp trên CRM (Setting whatsapp on CRM)
            • 2.1. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
            • 2.2. Thiết lập đóng hội thoại (Setting close session)
            • 2.3. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.4. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng whatsapp (Managing Chats with Whatsapp Customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn (Send message)
            • 3.2. Xem lịch sử phiên hội thoại (Viewing Conversation History)
            • 3.3 Thay đổi nhân viên phụ trách phiên hội thoại (Changing the Session's Assigned Agent)
          • 4. Thêm user hỗ trợ (Adding a Support User)
          • 5. Mục Tag (Tagging a Session)
          • 6. Gửi hình ảnh (Sending image)
          • 7. Đánh dấu session đã xong (Marking a Session as Completed)
          • 8. Thêm, Sửa và Xóa mẫu tin nhắn (Adding, Edit and Delete omni message template)
          • 9. Thời gian đóng session (Session Closure Time)
          • 10. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the wait time)
          • 11. Cài đặt thời gian phản hồi và cảnh báo (Setting response Time and Pre-expiration Alerts)
          • 12. Tạo chiến dịch SMS whatsapp (Creating Whatsapp SMS campaign)
          • 13. Gửi chiến dịch SMS whatsapp (Sending Whatsapp SMS Campaign)
          • 14. Gửi Carousel Sản Phẩm (Sending the Product Carousel)
          • 15. Chiến lược đa kênh (Cross-Channel Campaign Guide)
            • 15.1. Tạo mẫu (Creating template)
          • 16. Tạo mẫu WhatsApp qua Meta Business Suite (Create WhatsApp Template via Meta Business Suite)
          • 17. Chạy mẫu trong nền tảng AntCRM (Run Template in AntCRM platform)
        • Hướng dẫn sử dụng Shopee (Shopee use guide)
          • 1. Tích hợp Shopee vào CRM (Integrate Shopee on CRM)
        • Hướng dẫn sử dụng Live chat (Live chat use guide)
        • Hướng dẫn sử dụng Lazada (Lazada use guide)
        • Cách thêm lý do tạm dừng nhận tin hội thoại đa kênh
        • Tích hợp Live Chat vào Tin nhắn đa kênh? (Instructions to integrating LiveChat WIDGET into AntCRM)
        • Làm thế nào để tích hợp Google Play vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Telegram vào Tin nhắn đa kênh?
        • Hướng dẫn tích hợp Business Messages thành 1 kênh Omni
        • Làm thế nào để tích hợp Youtobe vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp App Store vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Tiki vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Zalo Cá nhân vào Tin nhắn đa kênh?
      • Báo cáo (Report)
        • Hướng dẫn xem và truy xuất Báo cáo AntCRM (Instruction to view and retrieve AntCRM Reports)
          • 1. Báo cáo nhân viên (Users report)
          • 2. Báo cáo nhóm (Group report)
          • 3. Báo cáo khách hàng tiềm năng (Lead report)
          • 4. Báo cáo khách hàng (Customer report)
          • 5. Báo cáo giao dịch (Order report)
          • 6. Báo cáo Ticket (Ticket report)
          • 7. Báo cáo Lịch sử cuộc gọi (Call history report)
          • 8. Báo cáo Lịch sử gửi tin nhắn (Sending message history report)
          • 9. Báo cáo Quy trình tự động (Automation)
          • 10. Báo cáo KPI (KPI report)
        • KPI là gì? Xây dựng chỉ tiêu KPI như thế nào? (What is KPI ? How to build KPI targets? )
        • Xem báo cáo tin nhắn đa kênh (View Omnichannel conversation report)
        • Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
      • Quản lý trải nghiệm khách hàng (Customer Experience Management)
        • 1. Thiết lập khảo sát khách hàng (Customer survey setting)
          • 1.1. Tin nhắn đa kênh(Conversations)
          • 1.2. Tổng đài cuộc gọi(Call Center)
          • 1.3. Thiết lập tiêu chí đánh giá (Rating criteria setting)
          • 1.4. Cấu hình landing page (Setting landing page)
        • 2. Cách sử dụng trên giao diện tư vấn viên (How to use the Agent interface)
        • 3. Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
        • Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng (Survey of customer satisfaction)
      • Hướng dẫn sử dụng chiến dịch (User manual for Campaign)
        • Làm sao để chạy quy trình Marketing Automation? (How to run Marketing Automation process ?)
        • Chiến dịch Telesales là gì? Làm thế nào để chạy chiến dịch Telesales? (Telesales user manual)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch ZNS (Instructions to configure a ZNS campaign)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch Social Facebook (Instructions for creating a Facebook Social campaign)
      • Sản phẩm (Product)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm trong giao dịch (Instructions to create products in order )
        • Hướng dẫn import hàng loạt sản phẩm (Instructions to import series of products)
      • Đơn hàng (Order)
        • Hướng dẫn tạo và quản lý giao dịch
        • Import đơn hàng (Import orders)
        • Cam kết SLA đơn hàng (Order SLA Commitment)
        • Lọc và tải về đơn hàng (Filter and download orders)
      • Khách hàng thân thiết (Loyalist)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm và mã thẻ cho sản phẩm (Instructions to create products and product codes)
      • Hướng dẫn sử dụng Shared mailbox
      • Hướng dẫn sử dụng Callbar Web (Instruction to use Callbar web)
    • Tổng đài AntRing (Antring Call Center)
      • Cài đặt (Setting)
        • Antbuddy PC
        • Điện thoại Yealink T19 E2 (Yealink T19 E2 phone)
        • IP Phone Grandstream GXP 1610
        • Reset Password dành cho quản trị viên (Reset password for administrators)
        • Hướng dẫn Reset Password dành cho nhân viên
        • Chặn số quấy rối trên trang quản trị AntBuddy (Block spam numbers on the AntBuddy admin page)
        • Tạo người dùng trên Call Center (Create a user on Call Center)
        • Yêu cầu gọi lại
        • Tính năng Số điện thoại ẩn cho vai trò Telesales (Masked Phone Number Feature for Telesales Role )
      • Hướng dẫn cài đặt AntBuddy Callbar PC (Antbuddy PC installation guide)
      • Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Mobile app AntBuddy (Guide to install and use Mobile App AntBuddy)
      • Cách xem báo cáo cụ thể của Antbuddy Call Center
        • 1. Lịch sử cuộc gọi (Call history)
        • 2. Tổng quan tổng đài
        • 3. Báo cáo hàng đợi
        • 4. Báo cáo nhân viên
        • 5. Bảng tổng quan TV
      • Hướng dẫn sử dụng tính năng chấm điểm cuộc gọi
      • Hướng dẫn tắt SIP ALG trên các dòng modem phổ thông (guide to turn off SIP ALG on popular modems)
      • Hướng dẫn Reset Password dành cho quản trị viên (Instructions to reset password for administrators)
      • Các tình huống với AntBuddy Callbar và cách xử lý
      • AntRing - Hướng dẫn cập nhật thông tin, quyền người dùng ( Guide to update user information, permis)
      • Tài khoản SIP
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng AntBot ChatBot (User manual for AntBot ChatBot)
      • Hướng dẫn sử dụng FAQ
      • Tích hợp tin nhắn đa kênh với Chatbot AntBot
      • Các tính năng cơ bản của Chatbot AntBot (The basic features of AntBot Chatbot)
      • Các Trường Hợp Sử Dụng Chatbot AntBot (Use Cases of AntBot Chatbot)
      • Giải thích chi tiết về node Chatbot (Detailed explanation of the Chatbot node)
      • How to create a google cloud bot
  • Hướng dẫn tích hợp API (Team technical) (API integration guide (technical team))
    • AntRing
      • Đăng ký API (API Registration )
      • Sử dụng API (Use API)
      • Danh sách API (API List)
      • Mã lỗi (Error code)
    • AntBot
      • AntBOT API
      • Voice OTP
      • HTTP Response
    • AntCRM
      • ApiRing AntCrm
        • 1. API get customer
        • 2. API get order
        • 3. API get product
        • 4. API get ticket
        • 5. Point accumulation API
        • 6. API get redeem
        • 7. API get segment
        • 8. API get list of survey
        • 9. API get list of telecalls
        • 10. API get campaign list
        • 11. API get rating list
        • 12. API get tags
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Trạng thái người dùng Offline hoặc báo lỗi Kết nối
  • 2. Trạng thái trên Callbar / App không đúng với hiện tại
  • 3. Không thể truy cập microphone
  • 4. Không bấm trả lời cuộc gọi được
  • 5. Cuộc gọi không rõ tiếng.
  1. Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
  2. Tổng đài AntRing (Antring Call Center)

Các tình huống với AntBuddy Callbar và cách xử lý

PreviousHướng dẫn Reset Password dành cho quản trị viên (Instructions to reset password for administrators)NextAntRing - Hướng dẫn cập nhật thông tin, quyền người dùng ( Guide to update user information, permis)

Last updated 25 days ago

1. Trạng thái người dùng Offline hoặc báo lỗi Kết nối

Trong quá trình sử dụng, kết nối mạng không ổn định hoặc việc sử dụng thời gian dài có thể khiến ứng dụng Callbar hoạt động không đúng:

  • Mất kết nối mạng: kiểm tra lại kết nối mạng của máy tính, có thể liên hệ IT để được hỗ trợ.

  • Máy tính mới, cài đặt mới: liên hệ IT để trust Callbar trên phần mềm Antivirus.

  • Ứng dụng Callbar hoạt động không chính xác sau thời gian sử dụng dài hoặc do kết nối không ổn định: thực hiện tải lại (reload) ứng dụng Callbar theo hướng dẫn bên dưới.

Bước 1: Từ màn hình Callbar, bấm nút Reload (1)

Bước 2: Bấm OK (2) để tải lại Callbar

2. Trạng thái trên Callbar / App không đúng với hiện tại

2.1 Chờ Thoát

Trạng thái Chờ thoát Cuộc gọi gọi hành động thoát queue không thành công- rớt kết nối không thể gọi tới server

2.2. Đàm thoại

Hiện trạng thái Đàm thoại khi agent đang không trong cuộc gọi

⇒ Tư vấn viên liên hệ trưởng nhóm/ Admin để được hỗ trợ reset lại trạng thái hoặc báo CS AntBuddy để được hỗ trợ:

  • B1: Admin vào trang dashboard - Bảng Tổng quan

  • B2 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + E sau đó scroll chuột ⇒ Sẽ hiển thị nút Reset

  • Bấm vào nút Reset để reset lại trạng thái cho agent

3. Không thể truy cập microphone

Để thực hiện cuộc gọi, cần kết nối các thiết bị tai nghe để nghe gọi. Trường hợp không thể truy cập vào microphone, ứng dụng sẽ bật thông báo “Không thể truy cập microphone”.

Thực hiện kiểm tra kết nối tai nghe với máy tính, có thể ngắt kết nối và kết nối lại sau đó thử thực hiện lại cuộc gọi. Trường hợp vẫn bị tình huống trên, liên hệ IT hoặc AntBuddy để được hỗ trợ.

Có thể tự test trước với các ứng dụng khác như zalo, youtube để kiểm tra xem tai nghe đã được kết nối với máy tính thành công chưa.Nếu các ứng dụng đều ko nhận được thì thì thử rút tai nghe và cắm lại, thử với các cổng cắm có trên máy tính hoặc thử đổi 1 tai nghe mới.

4. Không bấm trả lời cuộc gọi được

  • Trong một số tình huống khi Callbar bật lên, người dùng đang xử lý trên một ứng dụng khác nên cần phải bấm 2 lần vào Callbar để nhận cuộc gọi (lần 1 để hệ điều hành tập trung vào ứng dụng Callbar, lần 2 để thực hiện nhận cuộc gọi).

  • Đặt Callbar ở giữa màn hình để tránh các thông báo đẩy của hệ thống làm che mất một phần của Callbar dẫn đến không thể bấm tiếp nhận cuộc gọi được

5. Cuộc gọi không rõ tiếng.

Trong lúc gọi ra hay nhận cuộc gọi vào thỉnh thoảng bị tình trạng phía khách hàng không nghe rõ tiếng nhân viên nói, có thể do các nguyên nhân sau:

  1. Kết nối mạng của nhân viên không ổn định, wifi tín hiệu kém hoặc máy tính mở quá nhiều tác vụ cùng một lúc ⇒ Tắt bớt các ứng dụng không dùng và Ưu tiên dùng dây cáp để tín hiệu tốt hơn.

  2. Máy tính có cài Avast Antivirus chặn ứng dụng Callbar truy cập microphone⇒ Tắt Antivirus và thử lại. Tương tự với các phần mềm Antivirus khác như Trend Micro, Kaspersky … Báo IT hỗ trợ nếu không tự thao tác được.

  3. Máy tính dùng tai nghe có jack nối, dẫn đến tình trạng lúc nhận được mic lúc không ⇒ Disable các device in/out không dùng.

  1. Trường hợp mới tự cài callbar thì liên hệ IT để trust Callbar trong Firewall:

  • Control Panel\All Control Panel Items\Windows Defender Firewall\Allowed apps

  1. Cài thêm Driver cho tai nghe:

  • Nếu dùng jabra, nhờ IT cài app này lên để tối ưu cho headset jabra nha: https://www.apac.jabra.com/software-and-services/jabra-direct

  • Plantronic hub:https://www.poly.com/content/dam/www/software/PlantronicsHubInstaller.exe

  1. Trường hợp dùng tai nghe của điện thoại hoặc các loại tai nghe thường không hỗ trợ lọc tạp âm hoặc dùng loa ngoài của Lap thì thử TẮT chế độ Lọc âm trên phần Cài đặt của Callbar như hình:

  1. Các trường hợp không nghe tiếng khách hàng hoặc chỉ nghe nhạc ⇒Báo Quản lý kiểm tra ghi âm cuộc gọi, nếu ghi âm không thu được tiếng khách hàng thì do khách không nói, Nhạc nghe được có thể là do khách bấm Hold cuộc gọi.

  2. Các trường hợp khác có thể liên quan đến Ram máy tính bị đầy (biểu hiện cụ thể mở callbar load lâu ,thao tác trên máy tính bị chậm, báo lỗi như hình bên dưới)==> báo IT kiểm tra

  1. Lỗi mạng ⇒ Nếu dùng wifi thì reset modem mạng(Rút dây cắm modem và chờ 30s rồi cắm lại) hoặc dùng wifi từ điện thoại 3G/4G.Nếu đang dùng mạng từ điện thoại thì Reset lại điện thoại phát mạng

⇒ Tư vấn viên liên hệ trưởng nhóm/ Admin để được hỗ trợ reset lại trạng thái hoặc báo CS AntBuddy để được hỗ trợ : Admin vào trang dashboard - Bảng Tổng quan để thao tác reset Link truy cập: https://<domain>

Trường hợp đặt Callbar ở bên phải màn hình hoặc ẩn xuống bằng nút , khi cuộc gọi đến các thông báo đẩy lên có thể che khuất dẫn đến không bấm nút trả lời cuộc gọi được. Do đó, nên đặt Callbar ở giữa màn hình và ẩn xuống bằng cách ấn nút .

.antbuddy.com/app#!/mall/callcenter/dashboard