AntBuddy Vietnam
  • Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
    • Hướng dẫn đăng ký và thanh toán (Guide to Register and Payment)
      • Đăng ký và Đăng nhập (Register and Login)
        • 1. Đăng ký (Register)
        • 2. Đăng nhập (Log in)
      • Thanh toán (Payment)
    • Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
      • Cài đặt (Settings)
        • Tạo nhân viên (Create users)
        • Tạo nhóm (Create group)
        • Mời nhân viên vào công ty (Invite users to the company)
        • Quyền xem (View permissions)
        • Quyền hoạt động (Activity permissions)
        • Ticket là gì? Cách tạo mới Ticket? (What is Ticket? How to create Ticket?)
          • Thao tác với Ticket (Operations with Ticket)
        • Thao tác với task (Operations with task)
        • SLA là gì? Sử dụng SLA như thế nào?(What is SLA? How to use SLA?)
        • What are Lead, Contact, Account? How to create Lead, Contact, Account?
        • Lead, Contact, Account là gì? Cách tạo mới Lead, Contact, Account?
        • Hướng dẫn sử dụng tính năng tự động gửi tin nhắn SMS/ZNS khi có cuộc gọi nhỡ
        • Cách sử dụng tính năng Giới hạn số phiên hội thoại tối đa cho từng nhân viên
      • Tin nhắn đa kênh (Conversation)
        • Hướng dẫn sử dụng Omni Facebook (Omni Facebook user guide)
          • 1. Tích hợp Facebook (Facebook integration)
            • 1.1 Truy cập vào trang tích hợp Facebook (Access the Facebook Integration Page)
            • 1.2 Dùng tài khoản admin để tích hợp (Use the Admin account of the page to integrate)
          • 2. Thiết lập Fanpage Facebook (Setting Up Facebook Fanpage)
            • 2.1 Thêm hỗ trợ (Adding Support)
            • 2.2. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.3. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1 Gửi tin nhắn (Sending Message)
            • 3.2 Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Quản lý comment (Comment Management)
            • 4.1 Bình luận chăm sóc khách hàng (Customer Support Commenting)
            • 4.2 Cách ẩn bình luận (Hiding comments)
            • 4.3 Chỉnh sửa bình luận (Editing comments)
            • 4.4 Xóa bình luận (Deleting comments)
            • 4.5 Thích/Bỏ thích bình luận (Liking/Unliking Comments)
          • 5. Quản lý bài Post (Post Management)
          • 6. Thay đổi người phụ trách session (Changing the Session Owner)
          • 7. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 8. Gắn nhãn session (Tagging session)
          • 9. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 10. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 11. 𝑇ℎ𝑒̂𝑚 𝑚𝑎̂̃𝑢 𝑡𝑖𝑛 𝑛ℎ𝑎̆́𝑛 (𝐴𝑑𝑑𝑖𝑛𝑔 𝑚𝑒𝑠𝑠𝑎𝑔𝑒 𝑡𝑒𝑚𝑝𝑙𝑎𝑡𝑒)
            • 11.1. Thêm sửa xóa templates (Add/Edit/Delete templates)
            • 11.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 12. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 13. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 14. Thiết lập tự động trả lời và gửi tin nhắn (Setting Up Auto-Reply and Sending Messages)
          • 15. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 16. Các thao tác với khách hàng (Customer operations)
          • 17. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 18. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 19. Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Zalo OA (Zalo OA user guide)
          • 1. Tích hợp Zalo OA (Zalo OA integration)
          • 2. Thiết lập trang (Setting page)
            • 2.1. Thêm User hỗ trợ (Add user support)
            • 2.2. Tính năng phân phối tự động và Assignment Mode (Auto assign feature and Assignment Mode)
            • 2.3. Cấu hình gắn thẻ cho khách hàng mới (Configure tagging for new customers)
            • 2.4. Cấu hình Nguồn Lead (Configure lead source)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1. Gửi tin nhắn(Sending message)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Thay đổi người phụ trách cho session (Changing the Session Owner)
          • 5. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 6. Gắn nhãn (Tags)
          • 7. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 8. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 9. Thêm mẫu tin nhắn (Adding Message Template)
            • 9.1. Thêm/sửa/xóa (Add/Edit/Delete)
              • 9.1.1. Thêm mẫu tin nhắn (Adding a Message Template)
              • 9.1.2. Chỉnh sửa mẫu tin nhắn (Editing message template)
              • 9.1.3. Xóa mẫu tin nhắn (Deleting message template)
            • 9.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 10. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 11. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 13. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 14. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 15. Cấu hình Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Instagram (Instagram use guide)
          • 1. Tích hợp Instagram (Instagram integration)
          • 2. Sử dụng hội thoại đa kênh Instagram (Using Instagram Omni conversations)
            • 2.1. Thiết lập Instagram trên AntCRM (Guide to setting up Instagram on AntCRM)
              • 2.1.1. Thêm hỗ trợ (Adding support)
              • 2.1.2. Cấu hình phân công (Assignment configuration)
              • 2.1.3. Cấu hình tương tác (Interactive Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng (Manage chat with customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn cho khách hàng (Send message to customer)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (View session history)
          • 4. Quản lý comment (Comment Manager)
            • 4.1. Ẩn bình luận (Hide comment)
            • 4.2. Xóa bình luận (Delete comment)
          • 5. Thay đổi người phụ trách session (Change the person assign to session)
          • 6. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
          • 7. Gắn nhãn session (Tags for session)
          • 8. Gửi hình ảnh (Send image)
          • 9. Đánh dấu xong (Mark as done)
          • 10. Thêm mẫu tin nhắn (Adding message template)
            • 10.1.Thêm/sửa/xóa template (Add/Edit/Delete template)
            • 10.2.Sử dụng mẫu tin nhắn (Using messenger template)
          • 11. Thiết lập thời gian đóng session (Setting up session timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
        • Hướng dẫn sử dụng whatsapp (Whatsapp use guide)
          • 1. Tích hợp whatsapp vào CRM (Integrate whatsapp on CRM)
          • 2. Thiết lập whatsapp trên CRM (Setting whatsapp on CRM)
            • 2.1. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
            • 2.2. Thiết lập đóng hội thoại (Setting close session)
            • 2.3. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.4. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng whatsapp (Managing Chats with Whatsapp Customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn (Send message)
            • 3.2. Xem lịch sử phiên hội thoại (Viewing Conversation History)
            • 3.3 Thay đổi nhân viên phụ trách phiên hội thoại (Changing the Session's Assigned Agent)
          • 4. Thêm user hỗ trợ (Adding a Support User)
          • 5. Mục Tag (Tagging a Session)
          • 6. Gửi hình ảnh (Sending image)
          • 7. Đánh dấu session đã xong (Marking a Session as Completed)
          • 8. Thêm, Sửa và Xóa mẫu tin nhắn (Adding, Edit and Delete omni message template)
          • 9. Thời gian đóng session (Session Closure Time)
          • 10. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the wait time)
          • 11. Cài đặt thời gian phản hồi và cảnh báo (Setting response Time and Pre-expiration Alerts)
          • 12. Tạo chiến dịch SMS whatsapp (Creating Whatsapp SMS campaign)
          • 13. Gửi chiến dịch SMS whatsapp (Sending Whatsapp SMS Campaign)
          • 14. Gửi Carousel Sản Phẩm (Sending the Product Carousel)
          • 15. Chiến lược đa kênh (Cross-Channel Campaign Guide)
            • 15.1. Tạo mẫu (Creating template)
          • 16. Tạo mẫu WhatsApp qua Meta Business Suite (Create WhatsApp Template via Meta Business Suite)
          • 17. Chạy mẫu trong nền tảng AntCRM (Run Template in AntCRM platform)
        • Hướng dẫn sử dụng Shopee (Shopee use guide)
          • 1. Tích hợp Shopee vào CRM (Integrate Shopee on CRM)
        • Hướng dẫn sử dụng Live chat (Live chat use guide)
        • Hướng dẫn sử dụng Lazada (Lazada use guide)
        • Cách thêm lý do tạm dừng nhận tin hội thoại đa kênh
      • Báo cáo (Report)
        • Hướng dẫn xem và truy xuất Báo cáo AntCRM (Instruction to view and retrieve AntCRM Reports)
          • 1. Báo cáo nhân viên (Users report)
          • 2. Báo cáo nhóm (Group report)
          • 3. Báo cáo khách hàng tiềm năng (Lead report)
          • 4. Báo cáo khách hàng (Customer report)
          • 5. Báo cáo giao dịch (Order report)
          • 6. Báo cáo Ticket (Ticket report)
          • 7. Báo cáo Lịch sử cuộc gọi (Call history report)
          • 8. Báo cáo Lịch sử gửi tin nhắn (Sending message history report)
          • 9. Báo cáo Quy trình tự động (Automation)
          • 10. Báo cáo KPI (KPI report)
        • KPI là gì? Xây dựng chỉ tiêu KPI như thế nào? (What is KPI ? How to build KPI targets? )
        • Xem báo cáo tin nhắn đa kênh (View Omnichannel conversation report)
        • Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
      • Quản lý trải nghiệm khách hàng (Customer Experience Management)
        • 1. Thiết lập khảo sát khách hàng (Customer survey setting)
          • 1.1. Tin nhắn đa kênh(Conversations)
          • 1.2. Tổng đài cuộc gọi(Call Center)
          • 1.3. Thiết lập tiêu chí đánh giá (Rating criteria setting)
          • 1.4. Cấu hình landing page (Setting landing page)
        • 2. Cách sử dụng trên giao diện tư vấn viên (How to use the Agent interface)
        • 3. Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
      • Hướng dẫn sử dụng chiến dịch (User manual for Campaign)
        • Làm sao để chạy quy trình Marketing Automation? (How to run Marketing Automation process ?)
        • Chiến dịch Telesales là gì? Làm thế nào để chạy chiến dịch Telesales? (Telesales user manual)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch ZNS (Instructions to configure a ZNS campaign)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch Social Facebook (Instructions for creating a Facebook Social campaign)
      • Sản phẩm (Product)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm trong giao dịch (Instructions to create products in order )
        • Hướng dẫn import hàng loạt sản phẩm (Instructions to import series of products)
      • Đơn hàng (Order)
        • Hướng dẫn tạo và quản lý giao dịch
        • Import đơn hàng (Import orders)
        • Cam kết SLA đơn hàng (Order SLA Commitment)
        • Lọc và tải về đơn hàng (Filter and download orders)
      • Khách hàng thân thiết (Loyalist)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm và mã thẻ cho sản phẩm (Instructions to create products and product codes)
    • Tổng đài AntRing (Antring Call Center)
      • Cài đặt (Setting)
        • Antbuddy PC
        • Điện thoại Yealink T19 E2 (Yealink T19 E2 phone)
        • IP Phone Grandstream GXP 1610
        • Reset Password dành cho quản trị viên (Reset password for administrators)
        • Chặn số quấy rối trên trang quản trị AntBuddy (Block spam numbers on the AntBuddy admin page)
        • Tạo người dùng trên Call Center (Create a user on Call Center)
      • Hướng dẫn cài đặt AntBuddy Callbar PC (Antbuddy PC installation guide)
      • Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Mobile app AntBuddy (Guide to install and use Mobile App AntBuddy)
      • Cách xem báo cáo cụ thể của Antbuddy Call Center
        • 1. Lịch sử cuộc gọi (Call history)
        • 2. Tổng quan tổng đài
        • 3. Báo cáo hàng đợi
        • 4. Báo cáo nhân viên
        • 5. Bảng tổng quan TV
      • Hướng dẫn sử dụng tính năng chấm điểm cuộc gọi
      • Hướng dẫn tắt SIP ALG trên các dòng modem phổ thông (guide to turn off SIP ALG on popular modems)
      • Hướng dẫn Reset Password dành cho quản trị viên
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng AntBot ChatBot (User manual for AntBot ChatBot)
      • Hướng dẫn sử dụng FAQ
      • Tích hợp tin nhắn đa kênh với Chatbot AntBot
      • Các tính năng cơ bản của Chatbot AntBot (The basic features of AntBot Chatbot)
      • Các Trường Hợp Sử Dụng Chatbot AntBot (Use Cases of AntBot Chatbot)
      • Giải thích chi tiết về node Chatbot (Detailed explanation of the Chatbot node)
  • Hướng dẫn tích hợp API (Team technical) (API integration guide (technical team))
    • AntRing
      • Đăng ký API (API Registration )
      • Sử dụng API (Use API)
      • Danh sách API (API List)
      • Mã lỗi (Error code)
    • AntBot
      • AntBOT API
      • Voice OTP
      • HTTP Response
    • AntCRM
      • ApiRing AntCrm
        • 1. API get customer
        • 2. API get order
        • 3. API get product
        • 4. API get ticket
        • 5. Point accumulation API
        • 6. API get redeem
        • 7. API get segment
        • 8. API get list of survey
        • 9. API get list of telecalls
        • 10. API get campaign list
        • 11. API get rating list
        • 12. API get tags
Powered by GitBook
On this page
  • Báo cáo hội thoại đa kênh
  • (Omnichannel report)
  • Lịch sử phiên hội thoại
  • Conversation session history
  • Thống kê phiên hội thoại
  • Statistic session
  • Thời gian làm việc
  • Working time
  • Message history
  • Lịch sử tin nhắn
  • Báo cáo nhãn
  • Report tags
  1. Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
  2. Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
  3. Báo cáo (Report)

Xem báo cáo tin nhắn đa kênh (View Omnichannel conversation report)

PreviousKPI là gì? Xây dựng chỉ tiêu KPI như thế nào? (What is KPI ? How to build KPI targets? )NextBáo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)

Last updated 4 months ago

Báo cáo hội thoại đa kênh

(Omnichannel report)

1.1. Bộ lọc báo cáo hội thoại

(Conversation Report Filters)

  • Định nghĩa các trường thông tin

  • (Definition the information fields)

Khoảng thời gian

(Information field)

Mô tả

Description

Khoảng thời gian

(Date range start a Session)

Thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc lọc dữ liệu (theo ngày tạo session)

(Start time and end time for filtering data)

Trang

(Page)

Lọc theo trang

(Filter by page)

Trạng thái hoàn thành

(Completed status)

Lọc theo trạng thái

(Filter by status)

Trạng thái hỗ trợ

(Support status)

Lọc theo trạng thái hỗ trợ

(Filter by support status)

Danh mục

(Category)

Lọc theo danh mục

(Filter by category)

Nhân viên và nhóm

(Users and group)

Lọc theo nhân viên hoặc lọc theo nhóm nhân viên

(Filter by user or group)

Loại hỗ trợ

(Support type)

Lọc theo loại hỗ trợ

(Filter by support type)

Nhãn

(Tags)

Lọc theo nhãn dán

(Filter by tags)

1.2. Thống kê tổng quan báo cáo hội thoại

(Overview of Conversation Report Statistics)

  • Định nghĩa các trường thông tin

    (Definition the information fields)

Trường thông tin

(Information field)

Mô tả

(Description)

Tổng số phiên hội thoại

(Total Conversation)

Tổng số phiên hội thoại trong khoản thời gian tìm kiếm

(The total number of conversations within the selected time range)

Khách hàng tương tác

(Contact Interactive)

Tổng số khách hàng tương tác với Omni

(The total number of customers interacting with Omni)

Số phiên hội thoại đã được phân công

(Session assigned)

Tổng số session được phân công cho nhân viên

(The total number of sessions assigned to employees)

Số phiên hội thoại chưa được phân công

(Session not assigned)

Tổng số session chưa được phân công cho nhân viên

(The total number of sessions not yet assigned to employees)

Số phiên hội thoại hoàn thành

(Done Session)

Tổng số session đã được hoàn thành ( Đánh dấu xong)

(Total number of sessions completed (Marked as done))

Số phiên hội thoại đang dùng

(Pending)

Tổng số session chưa hoàn thành

(Total number of uncompleted sessions)

Thời gian chờ trung bình

(Average waiting time)

Tổng thời gian chờ / tổng số session

(Total waiting time / total sessions)

Thời gian hỗ trợ trung bình

(Average support time)

Tổng thời gian hỗ trợ / tổng số session

Total support time / total sessions

Lịch sử phiên hội thoại

Conversation session history

2.1. Lịch sử phiên hội thoại

(Conversation session history)

  • Định nghĩa các trường

    (Definition of fields)

Trường thông tin

(Information field)

Mô tả

Description

Khách hàng

(Contact)

Người nhắn tin/bình luận vào FB/ Zalo/ Instagram /Livechat

(The person who texted/commented on FB/ Zalo/ Instagram /Livechat)

Tên hội thoại

(Session name)

Là tên tài khoản mạng xã hội chat vào

(The name of the social network account to chat on)

Nhân viên phụ trách

(Staff)

Người phụ trách session

(The person in charge of the session)

Kênh hội thoại đa kênh

(Omnichannel)

Tên fanpage FB/zalo OA/Instagram Business/Livechat

(Name of fanpage FB/zalo OA/Instagram Business/Livechat)

Loại hội thoại đa kênh

(Omnichannel type)

Facebook/Zalo/Instagram/LiveChat

Loại hỗ trợ

(Support type)

Tin nhắn/Bình Luận

(Message/Comment)

Loại tin nhắn

(Type session)

Là tin chủ động, tin chưa trả lời sau 24h, ….

(This is a proactive message, the message has not been answered after 24 hours, ....)

Ghi chú

(Note)

Nội dung ghi chú của nhân viên với khách hàng

(Employee Notes for the Customer)

Danh mục

(Category)

Là danh mục của phiên hội thoại

(The category of conversation sessions)

Danh mục phụ

(Sub category)

Là danh mục phụ của phiên hội thoại

(The sub-category of conversation sessions)

Danh mục chi tiết

(Sub sub category)

Là danh mục chi tiết của phiên hội thoại

(The detailed list of conversation sessions)

Nhãn

(Tag)

Nhãn đã đánh dấu cho khách hàng

(Marked tag for customer)

Số lượng tin nhắn

(Total message)

Tổng số lượng tin nhắn của nhân viên và khách hàng ( không tính tin nhắn từ fanpage)

(Total number of messages from employees and customers (not including messages from fanpage))

Thời gian bắt đầu

(Start time)

Thời gian khách hàng nhắn tin /bình luận vào

(Time customers message/comment)

Thời gian kết thúc

(End time)

Thời gian agent bấm Đánh dấu Xong để chuyển đoạn hội thoại vào mục Xong

(Agent markdone session time)

Thời lượng phiên hội thoại

(Session duration)

Thời gian kết thúc - Thời gian bắt đầu

(End time - Start time)

Thời gian chờ

(Waiting time)

Thời gian nhân viên lần đầu gửi phản hồi cho khách - Thời gian bắt đầu (Không tính thời gian phản hồi tự động từ page

(Time the employee first sent feedback to the customer - Start time (Does not include automatic response time from page)

Thời gian hỗ trợ

(Support time)

Thời gian tại message cuối cùng của nhân viên trước khi đóng Session - Thời gian nhân viên phản hồi lần đầu tiên

(Time at the agent's last message before closing the Session - Time the agent first responded)

Thời gian phản hồi trung bình

(Average response time)

Là trung bình thời gian phản hồi giữa các cặp tin nhắn giữa KH và NV

(Total response times of Sessions divided by the number of Sessions performing statistics)

Trạng thái hoàn thành

(Completed status)

Là trạng thái phiên hội thoại đã hoàn thành hay chưa hoàn thành

(The status of the conversation session completed or not completed)

Trạng thái hỗ trợ

(Support status)

Là trạng thái phiên hội thoại đã được hỗ trợ hay chưa hỗ trợ

(The status of a conversation session that is supported or not supported)

Đánh giá

(Rating)

Là đánh giá phiên hội thoại

(The rating or feedback provided for the session)

Thống kê phiên hội thoại

Statistic session

3.1. Thống kê phiên hội thoại theo nhân viên

(Omni statistics by user)

3.1.1. Thống kê theo bảng

(Statistics by table)

  • Định nghĩa các trường

  • (Definition of fields)

Trường thông tin

(Information field)

Mô tả

Description

Nhân viên

(Users)

Tên nhân viên hỗ trợ

(Name of support user)

Được phân công - đã hoàn thành - có hỗ trợ

(Assigned - completed - supported)

Số lần nhân viên đó hỗ trợ trong các Session đã đánh dấu hoàn thành được phân công cho nhân viên đó

(The number of times the staff member provided support in completed sessions assigned to them)

Được phân công - Đã hoàn thành - Không hỗ trợ

(Assigned - completed - supported)

Số lần nhân viên đó không hỗ trợ trong các Session được đánh dấu hoàn thành được phân công cho nhân viên đó

(The number of times the staff member did not provide support in completed sessions assigned to them)

Được phân công - Chưa hoàn thành - Đã hỗ trợ

(Assigned - Not completed - supported)

Số lần nhân viên đó hỗ trợ trong các Session chưa đánh dấu hoàn thành được phân công cho nhân viên đó

(The number of times the staff member provided support in uncompleted sessions assigned to them)

Được phân công - Chưa hoàn thành - Chưa hỗ trợ

(Assigned - Not completed - Not supported)

Số lần nhân viên chưa hỗ trợ trong các Session chưa đánh dấu hoàn thành được phân công cho nhân viên đó

(The number of times the staff member has not provided support in uncompleted sessions assigned to them)

Không phân công - Đã hoàn thành - Có hỗ trợ

Not assigned - Not completed - Not supported

Số lần nhân viên đó hỗ trợ trong các Session đã đánh dấu hoàn thành mà không được phân công cho nhân viên đó

(The number of times the staff member has provided support in completed sessions that were not assigned to them)

Không phân công - Chưa hoàn thành - Đã hỗ trợ

(Not assigned - Not completed - supported)

Số lần nhân viên đó hỗ trợ trong các Session chưa đánh dấu hoàn thành mà không được phân công cho nhân viên đó

(The number of times the staff member has provided support in incomplete sessions that were not assigned to them)

SLA - Xm

Số lần nhân viên đó hỗ trợ có thời gian nhân viên phản hồi nhỏ hơn X phút.

(The number of times the staff member provided support with a response time of less than X minutes)

Thời gian chờ

(Waiting time)

Tổng các thời gian chờ của các lần hỗ trợ của nhân viên đang thực hiện thống kê

(The total waiting time of the support sessions handled by the staff member being analyzed)

Thời gian hỗ trợ

(Support time)

Tổng các thời gian hỗ trợ của các lần hỗ trợ của nhân viên đang thực hiện thống kê

(The total support time of the sessions handled by the staff member being analyzed)

Thời gian chờ trung bình

(Average waiting time)

Tổng các thời gian chờ của các lần chờ chia cho số lượng tất cả session đang thực hiện thống kê

(The total waiting time of all waiting instances divided by the total number of sessions being analyzed)

Thời gian hỗ trợ trung bình

(Average support time)

Tổng các thời gian hỗ trợ của các các lần hỗ trợ chia cho số lượng các lần hỗ trợ đang thực hiện thống kê

(The total support time of all support instances divided by the total number of support instances being analyzed)

3.1.2. Thống kê theo biểu đồ

(Statistics by chart)

  • Có thể xem thống kê phiên hội thoại của nhân viên theo bản đồ

  • (You can view employee conversation session statistics according to the chart)

3.2. Thống kê phiên hội thoại theo giờ

(Conversation session statistics by hour)

3.2.1. Thống kê theo bảng

(Statistics by table)

Bao nhiêu phiên hội thoại được hỗ trợ trong vòng 1 phút

(How many conversation sessions are supported within 1 minute)

3.2.2. Thống kê theo biểu đồ

(Statistics by chart)

  • Có thể xem thống kê phiên hội thoại theo giờ bằng biểu đồ

  • (You can view hourly conversation session statistics using a chart)

3.3. Thống kê phiên hội thoại theo ngày

(Conversation session statistics by date)

3.3.1. Thống kê thao bảng.

(Statistics by table)

  • Định nghĩa các trường

    (Definition of fields)

Trường thông tin

(Information field)

Mô tả

(Description)

Ngày

(Date)

Ngày

Date

Nhắn tin

(Chat)

Lượt khách hàng tương tác với tin nhắn

(Number of customer interactions with the message)

Bình luận

(Comment)

Lượt khách hàng tương tác với bình luận

(Number of customer interactions with the comment)

Tổng

(Total)

Tổng tất cả các lượt tương tác tin nhắn và bình luận

(Total all message and comment interactions)

Nhắn tin

(Chat)

Đã hoàn thành có hỗ trợ

(Done, have support)

Đoạn chat đã hoàn thành có hỗ trợ

(Completed chat sessions with support)

Đã hoàn thành không có hỗ trợ

(Done, no support)

Đoạn chat đã hoàn thành không có hỗ trợ

(Completed chat sessions without support)

Chưa hoàn thành có hỗ trợ

(Not done, supported)

Đoạn chat chưa hoàn thành có hỗ trợ

(Uncompleted chat with support)

Chưa hoàn thành không có hỗ trợ

(Not done, not supported)

Đoạn chat chưa hoàn thành không có hỗ trợ

(Uncompleted chat without support)

% hoàn thành

(% complete)

Phần trăm hoàn thành session

(Percentage of completed sessions)

% Hỗ trợ

(% support)

Phần trăm hỗ trợ session

(Percentage of supported sessions)

Tổng

(Total)

Tổng số session theo ngày

(Total number of sessions per day)

Bình Luận

(Comment)

Đã hoàn thành có hỗ trợ

(Done, have support)

Bình luận đã hoàn thành có hỗ trợ

(Completed comment with support)

Đã hoàn thành không có hỗ trợ

(Done, no support)

Bình luận đã hoàn thành không có hỗ trợ

(Completed comment without support)

Chưa hoàn thành có hỗ trợ

(Not done, have support)

Bình luận chưa hoàn thành có hỗ trợ

(Uncompleted comment with support)

Chưa hoàn thành không có hỗ trợ

(Not done, not supported)

Bình luận chưa hoàn thành không có hỗ trợ

(Uncompleted comment without support)

% hoàn thành

(% complete)

Là thời gian nhân viên được phân công trả lời khách hàng khi khách nhắn vào

(It is the time the assigned employee has to respond to the customer when the customer sends a message)

% Hỗ trợ

(% support)

Tổng thời gian nhắn với khách hàng khi hoàn thành cuộc hội thoại

(Total time spent messaging with the customer when the conversation is marked as completed)

3.3.2. Thống kê theo biểu đồ

(Statistics by chart)

3.4. Thống kê phiên hội thoại theo kênh

(Conversation session statistics by channel)

3.4.1. Thống kê theo bảng

(Statistics by table)

Trường thông tin

(Information field)

Mô tả

Description

Kênh

(Channel)

Là các kênh Omni chat

(Omni chat channels)

Nhắn tin

(Chat)

Lượt khách hàng tương tác với tin nhắn

(Number of customer interactions with the message)

Bình luận

(Comment)

Lượt khách hàng tương tác với bình luận

(Number of customer interactions with the comment)

Tổng

(Total)

Tổng tất cả các lượt tương tác tin nhắn và bình luận

(Total all message and comment interactions)

Nhắn tin

(Chat)

Đã hoàn thành có hỗ trợ

(Done, have support)

Đoạn chat đã hoàn thành có hỗ trợ

(Completed chat sessions with support)

Đã hoàn thành không có hỗ trợ

(Done, no support)

Đoạn chat đã hoàn thành không có hỗ trợ

(Completed chat sessions without support)

Chưa hoàn thành có hỗ trợ

(Not done, supported)

Đoạn chat chưa hoàn thành có hỗ trợ

(Uncompleted chat with support)

Chưa hoàn thành không có hỗ trợ

(Not done, not supported)

Đoạn chat chưa hoàn thành không có hỗ trợ

(Uncompleted chat without support)

Phần trăm hoàn thành

(% complete)

Phần trăm hoàn thành session

(Percentage of completed sessions)

Phần trăm hỗ trợ

(% support)

Phần trăm hỗ trợ session

(Percentage of supported sessions)

Tổng

(Total)

Tổng số session theo kênh

(Total number of sessions per day)

Bình luận

(Comment

Đã hoàn thành có hỗ trợ

(Done, have support)

Bình luận đã hoàn thành có hỗ trợ

(Completed comment with support)

Đã hoàn thành không có hỗ trợ

(Done, no support)

Bình luận đã hoàn thành không có hỗ trợ

(Completed comment without support)

Chưa hoàn thành có hỗ trợ

(Not done, have support)

Bình luận chưa hoàn thành có hỗ trợ

(Uncompleted comment with support)

Chưa hoàn thành không có hỗ trợ

(Not done, not supported)

Bình luận chưa hoàn thành không có hỗ trợ

(Uncompleted comment without support)

Thời gian chờ

(Waiting time)

Là thời gian nhân viên được phân công trả lời khách hàng khi khách nhắn vào

(It is the time the assigned employee has to respond to the customer when the customer sends a message)

Thời gian hỗ trợ

(Support time)

Tổng thời gian nhắn với khách hàng khi hoàn thành cuộc hội thoại

(Total time spent messaging with the customer when the conversation is marked as completed)

Thời gian chờ trung bình

(Average waiting time)

Là thời gian chờ trung bình của tổng các session

(The average waiting time of all sessions)

Thời gian hỗ trợ trung bình

(Average support time)

Là thời gian hỗ trợ trung bình của các session

(The average support time of sessions)

3.4.1. Thống kê theo biểu đồ

(Statistics by chart)

Thời gian làm việc

Working time

  • Định nghĩa các trường

  • (Definition of fields)

Trường thông tin

(Information field)

Mô tả

(Description)

Tên nhân viên

(Employee’s name)

Tên nhân viên hỗ trợ

(Name of support employee)

Số lần tạm dừng

Time stop

Số lần tạm dừng online trên web

(The number of online pauses on the web)

Tổng thời gian tạm dừng

(Total time stop)

Tổng thời gian tạm dừng online trên web

(Total online pause time on the website)

Message history

Lịch sử tin nhắn

Trường thông tin

(Information field)

Mô tả

(Description)

ID tin nhắn

(Message ID)

Là ID tin nhắn ( bao gồm tin nhắn của khách hàng và tin nhắn của mình)

(The message ID (including customer messages and your own messages)

ID hội thoại

(Conversation ID)

Là ID của cuộc hội thoại

(The ID of the conversation)

Khởi tạo bởi

(Initiated by)

Là người khởi tạo tin nhắn ( là user, doanh nghiệp)

(The message initiator (user, business))

Kênh hội thoại đa kênh

(Omnichannel)

Là kênh hội thoại

(A conversation channel)

Từ

(From)

Là ID của người gửi

The sender ID

Đến

(To)

Là ID của người nhận

The recipient ID

Loại

(Direction)

Là chiều tin nhắn ( tin nhắn vào, tin nhắn ra)

(The message direction (incoming message, outgoing message))

Thời gian tạo

(Timestamp)

Là thời gian tạo tin nhắn

(The message creation time)

Loại nội dung

(Content type)

Là loại nội dung tin nhắn( văn bản, hình ảnh, âm thanh…)

(The message content type (text, image, sound…))

Nội dung

Content

Là nội dung tin nhắn

(The message content)

ID mẫu

(Template ID)

Là ID của mẫu tin nhắn ( ID tin nhắn sẽ được facebook cấp)

(The ID of the message template (message ID will be provided by Facebook))

Tên mẫu

(Template name)

Là tên của mẫu tin nhắn ( chỉ chứa kí tự alphabet)

(The name of the message template (only contains alphabet characters))

Đường dẫn đa phương tiện

(Link media)

Là đường link dẫn đến đa phương tiện

(This is a link to multimedia)

Trạng thái

(Status)

Trạng thái của tin nhắn ( đã gửi , đã nhận,...)

(Message status (sent, received,...))

Thời gian cập nhật trạng thái

(Status updated at)

Thời gian cập nhập trạng thái gần nhất

(Last status update time)

Báo cáo nhãn

Report tags

6.1. Xem báo cáo theo biểu đồ

(View report by chart)

6.2. Thống kê theo trang

(Statistics by page)

  • Tất cả các trang được thực hiện gắn nhãn

    (All pages are made tagged)

6.3. Thống kê theo nhân viên

(Statistics by staff)

  • Hiển thị danh sách nhân viên có gắn nhãn và số lượng nhãn được gắn

  • (Displays a list of employees with tags and the number of tags attached)

* Note:

  • Phải có lịch sử gắn nhãn mới hiển thị

  • (There must be a tagging history to display)