AntBuddy Vietnam
  • Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
    • Hướng dẫn đăng ký và thanh toán (Guide to Register and Payment)
      • Đăng ký và Đăng nhập (Register and Login)
        • 1. Đăng ký (Register)
        • 2. Đăng nhập (Log in)
      • Thanh toán (Payment)
    • Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
      • Cài đặt (Settings)
        • Tạo nhân viên (Create users)
        • Tạo nhóm (Create group)
        • Mời nhân viên vào công ty (Invite users to the company)
        • Quyền xem (View permissions)
        • Quyền hoạt động (Activity permissions)
        • Ticket là gì? Cách tạo mới Ticket? (What is Ticket? How to create Ticket?)
          • Thao tác với Ticket (Operations with Ticket)
          • Thiết lập các trường thông tin bắt buộc của Ticket (Add feature to set required information fields)
        • Thao tác với task (Operations with task)
        • SLA là gì? Sử dụng SLA như thế nào?(What is SLA? How to use SLA?)
        • Lead, Contact, Account là gì và cách tạo mới (What are Lead, Contact, Account and how to create)
        • Hướng dẫn sử dụng tính năng tự động gửi tin nhắn SMS/ZNS khi có cuộc gọi nhỡ
        • Cách sử dụng tính năng Giới hạn số phiên hội thoại tối đa cho từng nhân viên
        • Hướng dẫn Cấu hình điện thoại Yealink T19 E2 (Instruction to Configure Yealink T19 E2 phone)
        • Cấu hình IP Phone Grandstream GXP 1610 (Configure IP Phone Grandstream GXP 1610)
        • Làm thế nào để tạo mẫu SMS, Email? (How to create SMS, Email template?)
      • Tin nhắn đa kênh (Conversation)
        • Hướng dẫn sử dụng Omni Facebook (Omni Facebook user guide)
          • 1. Tích hợp Facebook (Facebook integration)
            • 1.1 Truy cập vào trang tích hợp Facebook (Access the Facebook Integration Page)
            • 1.2 Dùng tài khoản admin để tích hợp (Use the Admin account of the page to integrate)
          • 2. Thiết lập Fanpage Facebook (Setting Up Facebook Fanpage)
            • 2.1 Thêm hỗ trợ (Adding Support)
            • 2.2. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.3. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1 Gửi tin nhắn (Sending Message)
            • 3.2 Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Quản lý comment (Comment Management)
            • 4.1 Bình luận chăm sóc khách hàng (Customer Support Commenting)
            • 4.2 Cách ẩn bình luận (Hiding comments)
            • 4.3 Chỉnh sửa bình luận (Editing comments)
            • 4.4 Xóa bình luận (Deleting comments)
            • 4.5 Hướng dẫn thêm tính năng Xóa và Ẩn bình luận facebook cho member
            • 4.6 Thích/Bỏ thích bình luận (Liking/Unliking Comments)
          • 5. Quản lý bài Post (Post Management)
          • 6. Thay đổi người phụ trách session (Changing the Session Owner)
          • 7. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 8. Gắn nhãn session (Tagging session)
          • 9. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 10. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 11. 𝑇ℎ𝑒̂𝑚 𝑚𝑎̂̃𝑢 𝑡𝑖𝑛 𝑛ℎ𝑎̆́𝑛 (𝐴𝑑𝑑𝑖𝑛𝑔 𝑚𝑒𝑠𝑠𝑎𝑔𝑒 𝑡𝑒𝑚𝑝𝑙𝑎𝑡𝑒)
            • 11.1. Thêm sửa xóa templates (Add/Edit/Delete templates)
            • 11.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 12. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 13. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 14. Thiết lập tự động trả lời và gửi tin nhắn (Setting Up Auto-Reply and Sending Messages)
          • 15. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 16. Các thao tác với khách hàng (Customer operations)
          • 17. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 18. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 19. Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Zalo OA (Zalo OA user guide)
          • 1. Tích hợp Zalo OA (Zalo OA integration)
          • 2. Thiết lập trang (Setting page)
            • 2.1. Thêm User hỗ trợ (Add user support)
            • 2.2. Tính năng phân phối tự động và Assignment Mode (Auto assign feature and Assignment Mode)
            • 2.3. Cấu hình gắn thẻ cho khách hàng mới (Configure tagging for new customers)
            • 2.4. Cấu hình Nguồn Lead (Configure lead source)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1. Gửi tin nhắn(Sending message)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Thay đổi người phụ trách cho session (Changing the Session Owner)
          • 5. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 6. Gắn nhãn (Tags)
          • 7. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 8. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 9. Thêm mẫu tin nhắn (Adding Message Template)
            • 9.1. Thêm/sửa/xóa (Add/Edit/Delete)
              • 9.1.1. Thêm mẫu tin nhắn (Adding a Message Template)
              • 9.1.2. Chỉnh sửa mẫu tin nhắn (Editing message template)
              • 9.1.3. Xóa mẫu tin nhắn (Deleting message template)
            • 9.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 10. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 11. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 13. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 14. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 15. Cấu hình Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Instagram (Instagram use guide)
          • 1. Tích hợp Instagram (Instagram integration)
          • 1. Làm thế nào để tích hợp Instagram vào Tin nhắn đa kênh (Instagram integration)
          • 2. Sử dụng hội thoại đa kênh Instagram (Using Instagram Omni conversations)
            • 2.1. Thiết lập Instagram trên AntCRM (Guide to setting up Instagram on AntCRM)
              • 2.1.1. Thêm hỗ trợ (Adding support)
              • 2.1.2. Cấu hình phân công (Assignment configuration)
              • 2.1.3. Cấu hình tương tác (Interactive Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng (Manage chat with customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn cho khách hàng (Send message to customer)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (View session history)
          • 4. Quản lý comment (Comment Manager)
            • 4.1. Ẩn bình luận (Hide comment)
            • 4.2. Xóa bình luận (Delete comment)
          • 5. Thay đổi người phụ trách session (Change the person assign to session)
          • 6. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
          • 7. Gắn nhãn session (Tags for session)
          • 8. Gửi hình ảnh (Send image)
          • 9. Đánh dấu xong (Mark as done)
          • 10. Thêm mẫu tin nhắn (Adding message template)
            • 10.1.Thêm/sửa/xóa template (Add/Edit/Delete template)
            • 10.2.Sử dụng mẫu tin nhắn (Using messenger template)
          • 11. Thiết lập thời gian đóng session (Setting up session timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
        • Hướng dẫn sử dụng whatsapp (Whatsapp use guide)
          • 1. Tích hợp whatsapp vào CRM (Integrate whatsapp on CRM)
          • 2. Thiết lập whatsapp trên CRM (Setting whatsapp on CRM)
            • 2.1. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
            • 2.2. Thiết lập đóng hội thoại (Setting close session)
            • 2.3. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.4. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng whatsapp (Managing Chats with Whatsapp Customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn (Send message)
            • 3.2. Xem lịch sử phiên hội thoại (Viewing Conversation History)
            • 3.3 Thay đổi nhân viên phụ trách phiên hội thoại (Changing the Session's Assigned Agent)
          • 4. Thêm user hỗ trợ (Adding a Support User)
          • 5. Mục Tag (Tagging a Session)
          • 6. Gửi hình ảnh (Sending image)
          • 7. Đánh dấu session đã xong (Marking a Session as Completed)
          • 8. Thêm, Sửa và Xóa mẫu tin nhắn (Adding, Edit and Delete omni message template)
          • 9. Thời gian đóng session (Session Closure Time)
          • 10. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the wait time)
          • 11. Cài đặt thời gian phản hồi và cảnh báo (Setting response Time and Pre-expiration Alerts)
          • 12. Tạo chiến dịch SMS whatsapp (Creating Whatsapp SMS campaign)
          • 13. Gửi chiến dịch SMS whatsapp (Sending Whatsapp SMS Campaign)
          • 14. Gửi Carousel Sản Phẩm (Sending the Product Carousel)
          • 15. Chiến lược đa kênh (Cross-Channel Campaign Guide)
            • 15.1. Tạo mẫu (Creating template)
          • 16. Tạo mẫu WhatsApp qua Meta Business Suite (Create WhatsApp Template via Meta Business Suite)
          • 17. Chạy mẫu trong nền tảng AntCRM (Run Template in AntCRM platform)
        • Hướng dẫn sử dụng Shopee (Shopee use guide)
          • 1. Tích hợp Shopee vào CRM (Integrate Shopee on CRM)
        • Hướng dẫn sử dụng Live chat (Live chat use guide)
        • Hướng dẫn sử dụng Lazada (Lazada use guide)
        • Cách thêm lý do tạm dừng nhận tin hội thoại đa kênh
        • Tích hợp Live Chat vào Tin nhắn đa kênh? (Instructions to integrating LiveChat WIDGET into AntCRM)
        • Làm thế nào để tích hợp Google Play vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Telegram vào Tin nhắn đa kênh?
        • Hướng dẫn tích hợp Business Messages thành 1 kênh Omni
        • Làm thế nào để tích hợp Youtobe vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp App Store vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Tiki vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Zalo Cá nhân vào Tin nhắn đa kênh?
      • Báo cáo (Report)
        • Hướng dẫn xem và truy xuất Báo cáo AntCRM (Instruction to view and retrieve AntCRM Reports)
          • 1. Báo cáo nhân viên (Users report)
          • 2. Báo cáo nhóm (Group report)
          • 3. Báo cáo khách hàng tiềm năng (Lead report)
          • 4. Báo cáo khách hàng (Customer report)
          • 5. Báo cáo giao dịch (Order report)
          • 6. Báo cáo Ticket (Ticket report)
          • 7. Báo cáo Lịch sử cuộc gọi (Call history report)
          • 8. Báo cáo Lịch sử gửi tin nhắn (Sending message history report)
          • 9. Báo cáo Quy trình tự động (Automation)
          • 10. Báo cáo KPI (KPI report)
        • KPI là gì? Xây dựng chỉ tiêu KPI như thế nào? (What is KPI ? How to build KPI targets? )
        • Xem báo cáo tin nhắn đa kênh (View Omnichannel conversation report)
        • Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
      • Quản lý trải nghiệm khách hàng (Customer Experience Management)
        • 1. Thiết lập khảo sát khách hàng (Customer survey setting)
          • 1.1. Tin nhắn đa kênh(Conversations)
          • 1.2. Tổng đài cuộc gọi(Call Center)
          • 1.3. Thiết lập tiêu chí đánh giá (Rating criteria setting)
          • 1.4. Cấu hình landing page (Setting landing page)
        • 2. Cách sử dụng trên giao diện tư vấn viên (How to use the Agent interface)
        • 3. Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
        • Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng (Survey of customer satisfaction)
      • Hướng dẫn sử dụng chiến dịch (User manual for Campaign)
        • Làm sao để chạy quy trình Marketing Automation? (How to run Marketing Automation process ?)
        • Chiến dịch Telesales là gì? Làm thế nào để chạy chiến dịch Telesales? (Telesales user manual)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch ZNS (Instructions to configure a ZNS campaign)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch Social Facebook (Instructions for creating a Facebook Social campaign)
      • Sản phẩm (Product)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm trong giao dịch (Instructions to create products in order )
        • Hướng dẫn import hàng loạt sản phẩm (Instructions to import series of products)
      • Đơn hàng (Order)
        • Hướng dẫn tạo và quản lý giao dịch
        • Import đơn hàng (Import orders)
        • Cam kết SLA đơn hàng (Order SLA Commitment)
        • Lọc và tải về đơn hàng (Filter and download orders)
      • Khách hàng thân thiết (Loyalist)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm và mã thẻ cho sản phẩm (Instructions to create products and product codes)
      • Hướng dẫn sử dụng Shared mailbox
      • Hướng dẫn sử dụng Callbar Web (Instruction to use Callbar web)
    • Tổng đài AntRing (Antring Call Center)
      • Cài đặt (Setting)
        • Antbuddy PC
        • Điện thoại Yealink T19 E2 (Yealink T19 E2 phone)
        • IP Phone Grandstream GXP 1610
        • Reset Password dành cho quản trị viên (Reset password for administrators)
        • Hướng dẫn Reset Password dành cho nhân viên
        • Chặn số quấy rối trên trang quản trị AntBuddy (Block spam numbers on the AntBuddy admin page)
        • Tạo người dùng trên Call Center (Create a user on Call Center)
        • Yêu cầu gọi lại
        • Tính năng Số điện thoại ẩn cho vai trò Telesales (Masked Phone Number Feature for Telesales Role )
      • Hướng dẫn cài đặt AntBuddy Callbar PC (Antbuddy PC installation guide)
      • Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Mobile app AntBuddy (Guide to install and use Mobile App AntBuddy)
      • Cách xem báo cáo cụ thể của Antbuddy Call Center
        • 1. Lịch sử cuộc gọi (Call history)
        • 2. Tổng quan tổng đài
        • 3. Báo cáo hàng đợi
        • 4. Báo cáo nhân viên
        • 5. Bảng tổng quan TV
      • Hướng dẫn sử dụng tính năng chấm điểm cuộc gọi
      • Hướng dẫn tắt SIP ALG trên các dòng modem phổ thông (guide to turn off SIP ALG on popular modems)
      • Hướng dẫn Reset Password dành cho quản trị viên (Instructions to reset password for administrators)
      • Các tình huống với AntBuddy Callbar và cách xử lý
      • AntRing - Hướng dẫn cập nhật thông tin, quyền người dùng ( Guide to update user information, permis)
      • Tài khoản SIP
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng AntBot ChatBot (User manual for AntBot ChatBot)
      • Hướng dẫn sử dụng FAQ
      • Tích hợp tin nhắn đa kênh với Chatbot AntBot
      • Các tính năng cơ bản của Chatbot AntBot (The basic features of AntBot Chatbot)
      • Các Trường Hợp Sử Dụng Chatbot AntBot (Use Cases of AntBot Chatbot)
      • Giải thích chi tiết về node Chatbot (Detailed explanation of the Chatbot node)
      • How to create a google cloud bot
  • Hướng dẫn tích hợp API (Team technical) (API integration guide (technical team))
    • AntRing
      • Đăng ký API (API Registration )
      • Sử dụng API (Use API)
      • Danh sách API (API List)
      • Mã lỗi (Error code)
    • AntBot
      • AntBOT API
      • Voice OTP
      • HTTP Response
    • AntCRM
      • ApiRing AntCrm
        • 1. API get customer
        • 2. API get order
        • 3. API get product
        • 4. API get ticket
        • 5. Point accumulation API
        • 6. API get redeem
        • 7. API get segment
        • 8. API get list of survey
        • 9. API get list of telecalls
        • 10. API get campaign list
        • 11. API get rating list
        • 12. API get tags
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Báo cáo là gì?
  • 2. Báo cáo nhân viên
  • 3. Báo cáo nhóm
  • 4. Báo cáo Lead
  • 5. Báo cáo khách hàng
  • 6. Báo cáo giao dịch
  • 7. Báo cáo Ticket
  • 7.1. Báo cáo tổng quan Tickets
  • 7.2. Báo cáo Tickets theo trạng thái
  • 7.3. Báo cáo Ticket theo nhân viên
  • 7.4. Báo cáo Ticket theo Kênh
  • 7.5. Báo cáo Ticket theo Danh mục
  • 8. Báo cáo Lịch sử cuộc gọi
  • c, Xem danh sách Yêu cầu gọi lại: Các cuộc gọi Nhỡ vào hệ thống và tình trạng xử lý
  • 9. Báo cáo Lịch sử gửi tin nhắn
  • 10. Quy trình tự động
  • 11. KPI: Xem thêm ở đây
  1. Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
  2. Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
  3. Báo cáo (Report)

Hướng dẫn xem và truy xuất Báo cáo AntCRM (Instruction to view and retrieve AntCRM Reports)

PreviousBáo cáo (Report)Next1. Báo cáo nhân viên (Users report)

Last updated 14 days ago

1. Báo cáo là gì?

(What is report?)

Tính năng Báo cáo (Report) của AntCRM giúp các doanh nghiệp đánh giá hiệu suất công việc của từng nhân viên, từng bộ phận, phòng ban hoặc toàn bộ công ty theo từng giai đoạn (tuần, tháng, quý, năm) thông qua số lượng khách hàng, số lượt tương tác và hoạt động, số lượng giao dịch và doanh thu. (AntCRM's Report feature helps businesses evaluate the work performance of each employee, each department, department or the entire company in each period (week, month, quarter, year) through number of customers, number of interactions and activities, number of transactions and revenue.) Trên cơ sở dữ liệu của Báo cáo với hệ thống bảng biểu trực quan, dễ tiếp cận và nắm bắt, nhà quản lý sẽ dễ dàng hơn khi phân tích kết quả kinh doanh, hoạch định chiến lược và áp dụng chiến lược đó cho toàn bộ hệ thống công ty. (Based on the Report's database with a system of intuitive, easy-to-access and grasp tables, managers will have an easier time analyzing business results, planning strategies and applying that strategy to the entire organization. company system suite.) Với AntCRM, các nhà quản lý có thể theo dõi tình hình kinh doanh của công ty mình dưới 4 góc độ: nhân viên, nhóm, khách hàng, và giao dịch. (With AntCRM, managers can monitor their company's business situation from four angles: employees, groups, customers, and orders.)

Để xem được báo cáo, nhân viên và admin phải được cấp quyền xem báo cáo. Xem (To view the report, employees and admins must be granted permission to view the report. See operating authorization instructions)

Nhân viên chỉ có thể xem được tối đa 2 trang báo cáo: Nhân viên và Ticket (Employees can only view a maximum of 2 report pages: Users and Tickets)

2. Báo cáo nhân viên

(Users report)

Tại trang Báo cáo - Nhân viên, nhân viên có thể xem được thống kê hoạt động tùy vào quyền hạn như sau: (At Report - Users, Employees can view activity statistics depending on their permissions as follows:)

  • Chủ (Owner) xem được thống kê hoạt động của tất cả nhân viên trong công ty. (Owner views the activity statistics of all employees in the company.)

  • Admin xem được thống kê hoạt động của các nhân viên cùng nhóm. (Admin views the activity statistics of all employees in the same group.)

  • Member xem được thống kê hoạt động của chính mình (Member views statistics of your own activities)

Nội dung báo cáo gồm các thông số như sau: (Report content includes the following parameters:)

  • Khách hàng mới: Số lượng khách hàng (Lead, Contact, Account) của nhân viên đang phụ trách (New customer: The quantity of customer (Lead, Contact, Account) of the employee in charge)

  • Tương tác: Tình hình tương tác của nhân viên và khách hàng (số lượng Cuộc gọi, số Email và Tin nhắn đã gửi đi, số ghi chú , nhiệm vụ, Ticket) (Interactive : Interaction status of employees and customers (the number of Calls, the number of Emails and Messages sent, the number of notes, tasks, Tickets)

  • Hoạt động: Số lượng nhiệm vụ (hoạt động) nhân viên đang phụ trách (Activity: The number of tasks (activities) the employee is in charge of)

  • Giao dịch: Số lượng giao dịch nhân viên đang phụ trách (Order: The number of orders the employee is in charge of)

  • Doanh thu: Tình hình kinh doanh của nhân viên (Revenue: Business situation of employees)

Lưu ý: Bạn có thể chọn xem Báo cáo theo từng giai đoạn thời gian khác nhau. (Note: You can view Report in the different time periods)

Để xem báo cáo số liệu cụ thể, bạn click chuột vào con số ở mục cần xem, hệ thống sẽ bật popup hiển thị thông tin chi tiết. (To view a specific data report, click on the number in the item you want to view, the system will pop up a popup displaying detailed information.)

TẢI VỀ BÁO CÁO NHÂN VIÊN (DOWNLOAD USER REPORT)

Tại trang báo cáo nhân viên, nhấn nút Export để export toàn bộ báo cáo của nhân viên đang chọn. (On the employee report page, click the Export button to export the entire report of the chosen employee.)

Hoặc Export danh sách trên popup chi tiết. (Or Export the list on the detailed popup.)

3. Báo cáo nhóm

(Group report)

Mục Báo cáo nhóm có chức năng tương tự mục Báo cáo nhân viên. Mục này giúp Chủ (Owner), Admin xem thống kê theo Nhóm thay vì xem theo từng nhân viên. (The Group Report section has the same function as the User Report section. This section helps Owners and Admins view statistics by Group instead of viewing each employee.)

4. Báo cáo Lead

(Lead report)

Thông tin trong báo cáo này sẽ giúp bạn biết được số lượng khách hàng tiềm năng đến từ nguồn nào và tỉ lệ bán hàng thành công là bao nhiêu, từ đó tập trung đẩy mạnh nguồn có lợi thế, khắc phục nguồn còn lại. (The information in this report will help you know which source the number of potential customers comes from and what the sales success rate is, thereby focusing on promoting advantageous sources and remediating the remaining sources.)

Tại các bảng báo cáo, nhấp vào các con số để xem chi tiết danh sách khách hàng tiềm năng. (In the report tables, click on the numbers to see detailed lists of potential customers.)

Quản trị viên có thể tải về danh sách khách hàng tiềm năng bằng cách nhấn nút Export trên popup chi tiết. (Administrators can download the list of potential customers by pressing the Export button on the details popup.)

Owner và Admin có thể lọc báo cáo theo nhóm, nhân viên phụ trách, nhân viên tạo, nguồn Lead và khoảng thời gian tạo Lead. (Owners and Admins can filter reports by group, employee in charge, created by employee, Lead source and Lead creation time period.)

5. Báo cáo khách hàng

(Customer report)

Để xem biểu đồ thống kê số lượng khách hàng của từng nhân viên hoặc tất cả các nhân viên theo từng giai đoạn (tuần, tháng, quý, năm), tại Drop down menu ở mục Báo cáo khách hàng: (To view a statistical chart of the number of customers for each employee or all employees in each period (week, month, quarter, year), at the Drop down menu in the Customer Report section.:)

  • Chọn Nhân viên cụ thể hoặc chọn tất cả nhân viên (Choose the specific employee or all employees)

  • Chọn giai đoạn thời gian (theo tuần, tháng, quý, năm) (Choose the time period (week, month, quarter, year)

6. Báo cáo giao dịch

(Order report)

Tại Báo cáo giao dịch, Chủ (Owner) và Admin sẽ xem được biểu đồ thống kê số lượng giao dịch theo Deal Stage, Incoming Deals hoặc Won Deals (At the Transaction Report, the Owner and Admin will be able to see a statistical chart of the number of transactions according to Order Stage, Incoming Orders or Won Orders.)

Ngoài ra, Chủ (Owner) và Admin có thể tùy chỉnh xem biểu đồ thống kê theo: (In addition, Owners and Admins can customize how to view statistical charts:)

  • Nhân viên chịu trách nhiệm (Employees are responsible)

  • Giai đoạn thời gian (theo tuần, tháng, quý, năm) (Time period (week, month, quarter, year))

  • Deals (Số lượng giao dịch) hoặc Revenue (Doanh thu) (Orders (Order quantity) or Revenue))

7. Báo cáo Ticket

(Ticket report)

7.1. Báo cáo tổng quan Tickets

(Tickets overview report)

Mở trang Báo cáo → Phiếu yêu cầu →Thống kê trạng thái (Open Report page → Tickets → Choose Status Statistics

Để xem biểu đồ thống kê Tickets của từng nhân viên hoặc tất cả các nhân viên theo từng giai đoạn (tuần, tháng, quý, năm), tại Drop down menu ở mục Báo cáo Tickets: (To view Tickets statistical chart of each employee or all employees in the time period (week, month, quarter, year), at Drop down menu in Tickets report section:)

  • Chọn Nhân viên/nhóm cụ thể hoặc chọn tất cả nhân viên/nhóm (Choose a specific employee/group or choose all employees/groups

  • Chọn giai đoạn thời gian (theo tuần, tháng, quý, năm) (Choose time period (week, month, quarter, year)

  • Chọn trạng thái ticket (All, Open, Waiting, Closed) (Choose ticket status (All, Open, Waiting, Closed))

7.2. Báo cáo Tickets theo trạng thái

(Tickets report by the status)

Mở trang Báo cáo → Phiếu yêu cầu→ Chọn Total Tickets Status (Open Report page→ Phiếu yêu cầu→ Choose Total Tickets Status)

Quản trị viên có thể xem thống kê Tickets theo trạng thái của từng nhân viên hoặc tất cả các nhân viên theo từng giai đoạn (tuần, tháng, quý, năm) (Administrators can view Tickets statistics by the status of each employee or all employees in the time period (week, month, quarter, year))

7.3. Báo cáo Ticket theo nhân viên

(Tickets report by Users statistics)

Mở trang Báo cáo → Tickets → Chọn thống kê nhân viên (Open Report page→ Tickets → Choose Users statistics)

Quản trị viên có thể xem thống kê Tickets theo nhân viên của từng nhân viên hoặc tất cả các nhân viên theo từng giai đoạn (tuần, tháng, quý, năm). (Administrators can view Tickets statistics by Users statistics of each employee or all employees in the time period (week, month, quarter, year))

7.4. Báo cáo Ticket theo Kênh

(Ticket report by channel statistics)

Mở trang Báo cáo → Phiếu yêu cầu→ Chọn Thống kê kênh (Open Report page→ Tickets → Choose channel statistics)

Quản trị viên có thể xem thống kê Phiếu yêu cầu theo Kênh của từng nhân viên hoặc tất cả các nhân viên theo từng giai đoạn (tuần, tháng, quý, năm). (Administrators can view Tickets statistics by Users statistics of each employee or all employees in the time period (week, month, quarter, year)).

7.5. Báo cáo Ticket theo Danh mục

(Ticket report by category statistics)

Mở trang Báo cáo → Phiếu yêu cầu→ Chọn Thống kê danh mục (Open Report page→ Tickets → Choose category statistic)

Quản trị viên có thể xem thống kê Phiếu yêu cầu theo Danh mục của từng nhân viên hoặc tất cả các nhân viên theo từng giai đoạn (tuần, tháng, quý, năm). (Administrators can view Tickets statistics by category of each employee or all employees in the time period (week, month, quarter, year)).

8. Báo cáo Lịch sử cuộc gọi

(Call history report)

Để xem báo cáo lịch sử cuộc gọi, quản trị viên truy cập trang Báo cáo - Lịch sử cuộc gọi (To view the call history report, administrators visit the Reports - Call History page)

Tại đây Quản trị viên có thể xem báo cáo lịch sử cuộc gọi theo (Here Administrator can view call history report by:)

  • Tổng quan: Hôm nay, Theo thời gian lọc (Overview: Today, according to the filter time)

  • Danh sách cuộc gọi (Call list)

  • Yêu cầu gọi lại (Request call back)

  • Báo cáo hàng đợi (Queue report)

  • Báo cáo nhân viên (User report)

  • Thống kê cuộc gọi (Call statistics)

a, Tổng quan: Thống kê cuộc gọi từ XX đến XX , xx là thời gian cần xem thống kê (a, Overview: Call statistics from XX to XX , xx is the time to view statistics)

  • Trạng thái (Thành công, Nhỡ, Đang cập nhật) (Status (Success, Missed, Updating))

  • Kênh gọi (Call center, Telesales, Kite Call) (Call channel (Call center, Telesales, Kite Call))

  • Loại cuộc gọi (Call type)

  • Cảm xúc cuộc gọi (Call emotion)

  • Thống kê thời gian đàm thoại theo nhân viên và nguồn gọi. (Statistics on talk time by employee and call source.)

b,Danh sách chi tiết cuộc gọi , mở sang tab Danh sách cuộc gọi (b,Call detailed list, open Call list tab)

Tại đây quản trị viên có thể lọc danh sách cuộc gọi theo (Here the administrator can filter the call list by:)

  • Danh mục cuộc gọi (Call category)

  • Nhân viên/nhóm thực hiện (Implementation staff/team)

  • Thời gian thực hiện cuộc gọi (Time make call)

  • Kênh gọi (Call channel)

  • Trạng thái cuộc gọi (Call status)

  • Cảm xúc cuộc gọi (Call emotion)

Để nghe lại ghi âm cuộc gọi, nhấn nút Nghe tại mỗi cuộc gọi (To listen to the call recording again, press Listen button at each call)

Để tải về ghi âm cuộc gọi, nhấn nút Tải về tại mỗi cuộc gọi (To download call recording, press Download button for each call)

Để tải về danh sách chi tiết cuộc gọi, vui lòng nhấn nút Export (To download the call detail list, please press Export button)

c, Xem danh sách Yêu cầu gọi lại: Các cuộc gọi Nhỡ vào hệ thống và tình trạng xử lý

(c, View the Callback Requests list: Missed calls enter the system and their processing status)

Tại đây quản trị viên có thể lọc danh sách YCGL theo trạng thái xử lý (Here administrators can filter Callback list by processing status)

Để xem thông tin cuộc gọi, nhấn nút Xem chi tiết tại mỗi cuộc gọi (To view call information, press the View details button at each call)

Để xử lý cuôc gọi, nhấn nút Xử lý tại mỗi cuộc gọi (To handle calls, press Handle button at each call)

Để tải về danh sách YCGL, vui lòng nhấn nút Export (To download the YCGL list, please Export button)

d, Xem Báo cáo Hàng đợi, Báo cáo nhân viên, Thống kê cuộc gọi (d, View Queue Reports, Agent Reports, Call Statistics)

Báo cáo hàng đợi: Báo cáo Queue là phần thống kế tất cả các cuộc gọi đã vào đến Queue. Những cuộc gọi không đến Queue sẽ không được tính trong phần báo cáo này. (Queue report: The Queue report is a statistics section of all calls that have entered the Queue. Calls that do not reach the Queue will not be counted in this report.)

Các trường thông tin (Information fields)

Trường thông tin (Information field)
Mô tả (Description)

Tên hàng đợi

(Queue name)

Tên hiển thị của Queue

(The display name of Queue)

Tổng cuộc gọi vào (Total incoming calls)

Tổng số cuộc gọi được chuyển đến Queue (Total number of calls routed to Queue)

Đã tiếp nhận (Received)

Tổng số cuộc gọi được tiếp nhận thành công (Total number of calls received successfully)

Nhỡ: Nhân viên không phản hồi (Missed: Staff do not respond )

Tổng số cuộc gọi bị bỏ qua trong Queue vì lý do Agent ko đáp ứng (Agent không nhận call; Hết thời gian đổ chuông Agent)

Nhỡ: Hết thời gian chờ (Missed: Timeout expired)

Tổng số cuộc gọi bị bỏ qua trong Queue vì lý do Khách hàng tắt máy khi đang trong Queue

Nhỡ: Khách hàng gác máy (Missed: Customer hangs up)

Tổng số cuộc gọi bị bỏ qua trong Queue vì lý do hết thời gian cho phép trong Queue. Thông số này sẽ không có nếu cấu hình thời gian chờ không giới hạn (Total number of calls abandoned in Queue due to Queue timeout. This parameter will be unavailable if an unlimited timeout is configured)

Tổng thời gian chờ (Total waiting time)

Tổng thời gian các cuộc gọi chờ trên Queue (Total time of calls waiting on Queue)

Thời gian chờ dài nhất (The longest waiting time)

Thời gian cuộc gọi chờ trên Queue lâu nhất (The longest call time waits on Queue)

Thời gian chờ ngắn nhất (The shortest waiting time)

Thời gian chờ trên Queue ngắn nhất (The shortest call time waits on Queue)

Thời gian chờ trung bình (The average waiting time)

Thời gian trung bình một cuộc gọi chờ trên Queue (Average time of a call waits on Queue)

Total hold

Tổng thời gian tạm giữ cuộc gọi của các cuộc gọi trong Queue (Total call hold time of calls in Queue)

Thời gian đàm thoại (Talk time)

Tổng thời gian đàm thoại của các cuộc gọi thành công trong Queue (Total talk time of successful calls in Queue)

Thời gian đàm thoại lâu nhất (The longest talk time)

Thời gian đàm thoại lâu nhất của cuộc gọi thành công trong Queue (The longest talk time of successful call in Queue)

Thời gian đàm thoại ngắn nhất (The shortest talk time)

Thời gian đàm thoại ngắn nhất của cuộc gọi thành công trong Queue (The shortest talk time of successful call in Queue)

Thời gian đàm thoại trung bình (The average talk time)

Thời gian đàm thoại trung bình của một cuộc gọi được trả lời trong Queue (The average talk time of a call answers in Queue)

Báo cáo nhân viên: (User report:)

Các trường thông tin trong báo cáo thống kê nhân viên theo queue (Information fields in the queue employee statistics report)

Trường thông tin (Field information)
Mô tả (Description)

Agent

Tên hiển thị của Agent (Display name of Agent)

SL CG thành công (The number of successful calls)

Tổng số cuộc gọi đến Agent và được Agent phục vụ thành công (Total number of calls coming to the Agent and successfully served by the Agent)

SL CG nhỡ: Agent từ chối / không bắt máy (The number of missed call: Agent refuses/does not answer the phone)

Tổng số lượt nhỡ trên Agent, do Agent từ chối phục vụ hoặc Agent không phản hồi hết thời gian đổ chuông của một lượt (Total number of missed calls on the Agent, due to the Agent refusing to serve or the Agent not responding after the ringing time of one call)

SL CG nhỡ: KH gác máy / hết thời gian (The number of missed call: Customer hangs up / time runs out)

Tổng số lượt nhỡ trên Agent do khách hàng gác máy trước khi hết thời gian đổ chuông trên một Agent (Total number of missed calls on an Agent due to customers hanging up before the ringing time expires on an Agent)

SL CG nhỡ: Không tìm thấy TB / Không xác định (The number of missed call: Device not found / Unknown)

Tổng các lượt lỗi không xác do lỗi viễn thông (Total errors are incorrect due to telecommunications errors)

Hold Time

Tổng số thời gian Agents tạm giữ cuộc gọi (Total time Agents hold calls)

Thời gian chờ trung bình (AWT) (The average waiting time (AWT))

Thời gian trung bình của một cuộc gọi khách hàng chờ Agent bắt máy (Average time of a customer call waiting for Agent to answer)

Thời gian đàm thoại trung bình (AHT) (The average talk time (AHT))

Thời gian đàm thoại trung bình của một cuộc gọi của Agent (The average talk time of an Agent call)

Các trường thông tin trong báo cáo Thời gian làm việc (Information fields in the Working Time report)

Trường thông tin (Information field)
Mô tả (Description)

Agent

Tên hiển thị của Agent (Display name of Agent)

Phiên làm việc: Số lần vào hệ thống (Working session: The number of times entering the system)

Tổng số lần Agent Login vào Queue (Total number of times Agent Login into Queue)

Phiên làm việc: Thời gian làm việc (Working session: Working time)

Tổng thời gian Agent Login trên Queue có định dạng hh:mm:ss (The total time Agent Login on Queue is in the format hh:mm:ss)

Tạm dừng mặc định: Số lần tạm dừng (Default pause: The number of pauses)

Tổng số lần Agent tạm dừng mặc định trên Queue (The default total number of times the Agent pauses on the Queue)

Tạm dừng mặc định: Thời gian (Default pause: Time)

Tổng thời gian gian Agent tạm dừng trên Queue có định dạng hh:mm:ss (The total amount of time the Agent pauses on the Queue is in the format hh:mm:ss)

Bắt đầu phiên làm việc (Start work session)

Thời gian Agent thực hiện Login vào Queue trong phiên làm việc (The time that the Agent logs in to the Queue during the session)

Kết thúc phiên làm việc (End work session)

Thời gian Agent thực hiện Logout vào Queue trong phiên làm việc (The time that the Agent Log out into the Queue during the session)

Thống kê cuộc gọi theo từng khung giờ, hỗ trợ lọc theo: (Call statistics by each time frame, support filtering by:)

  • Trung kế: số hotline (Trunk: hotline number)

  • Theo Nhân viên-Nhóm (By user - group)

  • Xem theo từng nhân viên (View by each user)

  • Xem theo biểu đồ (View by the chart)

9. Báo cáo Lịch sử gửi tin nhắn

(Sending message history report)

Để xem báo cáo lịch sử nhắn tin, quản trị viên truy cập trang Báo cáo - Tin nhắn (To view the message history report, administrators access Reports - SMS)

Tại đây Quản trị viên có thể xem lịch sử nhắn tin và lọc danh sách theo (Here Admin can view message history and filter the list by)

  • Ngày gửi tin nhắn (Date of sending the message)

  • Trạng thái tin nhắn (thành công, thất bại) (Message status (success, fail)

  • Số điện thoại (Phone number)

Nhấn Export để tải về danh sách chi tiết nhắn tin (Press Export to download the message detailed list)

10. Quy trình tự động

(Automation)

Quản trị viên có thể xem báo cáo số lần thực tin hành động của từng quy trình Marketing Automation theo thời gian như: (Administrators can view reports on the number of actions taken by each Marketing Automation process over time such as:)

  • Số lần gửi tin nhắn (Number of times send the message)

  • Số lần gửi Email (Number of times send Email)

  • Số lần tạo Task (Number of times create Task)

  • Số lần tạo Ticket (Number of times create Ticket)

  • Số Lead được convert (Number of leads are converted)

  • Số khách hàng thêm vào Telesales (Number of customers added to Telesales)

Nhấp vào các con số để xem danh sách chi tiết (Click on the numbers to see the detailed list)

11. KPI:

(KPI: View more ).

Hướng dẫn cấp quyền hoạt động
Xem thêm ở đây
here