AntBuddy Vietnam
  • Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
    • Hướng dẫn đăng ký và thanh toán (Guide to Register and Payment)
      • Đăng ký và Đăng nhập (Register and Login)
        • 1. Đăng ký (Register)
        • 2. Đăng nhập (Log in)
      • Thanh toán (Payment)
    • Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
      • Cài đặt (Settings)
        • Tạo nhân viên (Create users)
        • Tạo nhóm (Create group)
        • Mời nhân viên vào công ty (Invite users to the company)
        • Quyền xem (View permissions)
        • Quyền hoạt động (Activity permissions)
        • Phiếu yêu cầu (Ticket)
          • Hướng dẫn cấu hình tạo ticket tự động từ các kênh Email và Omni
          • Ticket là gì? Cách tạo mới Ticket? (What is Ticket? How to create Ticket?)
            • Thao tác với Ticket (Operations with Ticket)
            • Thiết lập các trường thông tin bắt buộc của Ticket (Add feature to set required information fields)
          • Danh mục Ticket là gì? Cách sử dụng?
          • Tạo bản mẫu cho Ticket (Create a template for ticket)
          • Thiết lập giao diện tạo, sửa và hiển thị Ticket (Set up ticket configuration, editing and display)
          • Làm thế nào để lọc và tải về danh sách Ticket
          • Hướng dẫn thêm Ticket tại trang Omni (Instructions to add ticket at the Omni page)
        • Thao tác với task (Operations with task)
          • Làm thế nào để lọc và tải về danh sách Task? (How to filter and download Task list?)
        • SLA là gì? Sử dụng SLA như thế nào?(What is SLA? How to use SLA?)
        • Khách hàng (Customer)
          • What are Lead, Contact, Account? How to create Lead, Contact, Account?
          • Lead, Contact, Account là gì và cách tạo (What are Lead, Contact, Account and how to create)
          • Làm thế nào để hiển thị thêm các cột thông tin ? (How to display more columns of information? )
          • Các thiết lập cho Lead, Contact,Account (Settings for Lead, Contact, Account )
        • Hướng dẫn sử dụng tính năng tự động gửi tin nhắn SMS/ZNS khi có cuộc gọi nhỡ
        • Cách sử dụng tính năng Giới hạn số phiên hội thoại tối đa cho từng nhân viên
        • Hướng dẫn Cấu hình điện thoại Yealink T19 E2 (Instruction to Configure Yealink T19 E2 phone)
        • Cấu hình IP Phone Grandstream GXP 1610 (Configure IP Phone Grandstream GXP 1610)
        • Làm thế nào để tạo mẫu SMS, Email? (How to create SMS, Email template?)
        • Thiết lập cuộc gọi
          • Cài đặt các trường bắt buộc trong Call Popup (Set up required information fields in Call Popup)
        • Popup cuộc gọi (Call Popup)
          • Popup cuộc gọi là gì? Cách thiết lập popup cuộc gọi (What is a call popup? How to set up call popup)
          • Sử dụng popup cuộc gọi (Using call popup)
      • Tin nhắn đa kênh (Conversation)
        • Hướng dẫn sử dụng Omni Facebook (Omni Facebook user guide)
          • 1. Tích hợp Facebook (Facebook integration)
            • 1.1 Truy cập vào trang tích hợp Facebook (Access the Facebook Integration Page)
            • 1.2 Dùng tài khoản admin để tích hợp (Use the Admin account of the page to integrate)
          • 2. Thiết lập Fanpage Facebook (Setting Up Facebook Fanpage)
            • 2.1 Thêm hỗ trợ (Adding Support)
            • 2.2. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.3. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1 Gửi tin nhắn (Sending Message)
            • 3.2 Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Quản lý comment (Comment Management)
            • 4.1 Bình luận chăm sóc khách hàng (Customer Support Commenting)
            • 4.2 Cách ẩn bình luận (Hiding comments)
            • 4.3 Chỉnh sửa bình luận (Editing comments)
            • 4.4 Xóa bình luận (Deleting comments)
            • 4.5 Hướng dẫn thêm tính năng Xóa và Ẩn bình luận facebook cho member
            • 4.6 Thích/Bỏ thích bình luận (Liking/Unliking Comments)
          • 5. Quản lý bài Post (Post Management)
          • 6. Thay đổi người phụ trách session (Changing the Session Owner)
          • 7. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 8. Gắn nhãn session (Tagging session)
          • 9. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 10. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 11. 𝑇ℎ𝑒̂𝑚 𝑚𝑎̂̃𝑢 𝑡𝑖𝑛 𝑛ℎ𝑎̆́𝑛 (𝐴𝑑𝑑𝑖𝑛𝑔 𝑚𝑒𝑠𝑠𝑎𝑔𝑒 𝑡𝑒𝑚𝑝𝑙𝑎𝑡𝑒)
            • 11.1. Thêm sửa xóa templates (Add/Edit/Delete templates)
            • 11.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 12. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 13. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 14. Thiết lập tự động trả lời và gửi tin nhắn (Setting Up Auto-Reply and Sending Messages)
          • 15. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 16. Các thao tác với khách hàng (Customer operations)
          • 17. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 18. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 19. Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Zalo OA (Zalo OA user guide)
          • 1. Tích hợp Zalo OA (Zalo OA integration)
          • 2. Thiết lập trang (Setting page)
            • 2.1. Thêm User hỗ trợ (Add user support)
            • 2.2. Tính năng phân phối tự động và Assignment Mode (Auto assign feature and Assignment Mode)
            • 2.3. Cấu hình gắn thẻ cho khách hàng mới (Configure tagging for new customers)
            • 2.4. Cấu hình Nguồn Lead (Configure lead source)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1. Gửi tin nhắn(Sending message)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Thay đổi người phụ trách cho session (Changing the Session Owner)
          • 5. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 6. Gắn nhãn (Tags)
          • 7. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 8. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 9. Thêm mẫu tin nhắn (Adding Message Template)
            • 9.1. Thêm/sửa/xóa (Add/Edit/Delete)
              • 9.1.1. Thêm mẫu tin nhắn (Adding a Message Template)
              • 9.1.2. Chỉnh sửa mẫu tin nhắn (Editing message template)
              • 9.1.3. Xóa mẫu tin nhắn (Deleting message template)
            • 9.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 10. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 11. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 13. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 14. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 15. Cấu hình Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Instagram (Instagram use guide)
          • 1. Tích hợp Instagram (Instagram integration)
          • 1. Làm thế nào để tích hợp Instagram vào Tin nhắn đa kênh (Instagram integration)
          • 2. Sử dụng hội thoại đa kênh Instagram (Using Instagram Omni conversations)
            • 2.1. Thiết lập Instagram trên AntCRM (Guide to setting up Instagram on AntCRM)
              • 2.1.1. Thêm hỗ trợ (Adding support)
              • 2.1.2. Cấu hình phân công (Assignment configuration)
              • 2.1.3. Cấu hình tương tác (Interactive Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng (Manage chat with customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn cho khách hàng (Send message to customer)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (View session history)
          • 4. Quản lý comment (Comment Manager)
            • 4.1. Ẩn bình luận (Hide comment)
            • 4.2. Xóa bình luận (Delete comment)
          • 5. Thay đổi người phụ trách session (Change the person assign to session)
          • 6. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
          • 7. Gắn nhãn session (Tags for session)
          • 8. Gửi hình ảnh (Send image)
          • 9. Đánh dấu xong (Mark as done)
          • 10. Thêm mẫu tin nhắn (Adding message template)
            • 10.1.Thêm/sửa/xóa template (Add/Edit/Delete template)
            • 10.2.Sử dụng mẫu tin nhắn (Using messenger template)
          • 11. Thiết lập thời gian đóng session (Setting up session timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
        • Hướng dẫn sử dụng whatsapp (Whatsapp use guide)
          • 1. Tích hợp whatsapp vào CRM (Integrate whatsapp on CRM)
          • 2. Thiết lập whatsapp trên CRM (Setting whatsapp on CRM)
            • 2.1. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
            • 2.2. Thiết lập đóng hội thoại (Setting close session)
            • 2.3. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.4. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng whatsapp (Managing Chats with Whatsapp Customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn (Send message)
            • 3.2. Xem lịch sử phiên hội thoại (Viewing Conversation History)
            • 3.3 Thay đổi nhân viên phụ trách phiên hội thoại (Changing the Session's Assigned Agent)
          • 4. Thêm user hỗ trợ (Adding a Support User)
          • 5. Mục Tag (Tagging a Session)
          • 6. Gửi hình ảnh (Sending image)
          • 7. Đánh dấu session đã xong (Marking a Session as Completed)
          • 8. Thêm, Sửa và Xóa mẫu tin nhắn (Adding, Edit and Delete omni message template)
          • 9. Thời gian đóng session (Session Closure Time)
          • 10. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the wait time)
          • 11. Cài đặt thời gian phản hồi và cảnh báo (Setting response Time and Pre-expiration Alerts)
          • 12. Tạo chiến dịch SMS whatsapp (Creating Whatsapp SMS campaign)
          • 13. Gửi chiến dịch SMS whatsapp (Sending Whatsapp SMS Campaign)
          • 14. Gửi Carousel Sản Phẩm (Sending the Product Carousel)
          • 15. Chiến lược đa kênh (Cross-Channel Campaign Guide)
            • 15.1. Tạo mẫu (Creating template)
          • 16. Tạo mẫu WhatsApp qua Meta Business Suite (Create WhatsApp Template via Meta Business Suite)
          • 17. Chạy mẫu trong nền tảng AntCRM (Run Template in AntCRM platform)
        • Hướng dẫn sử dụng Shopee (Shopee use guide)
          • 1. Tích hợp Shopee vào CRM (Integrate Shopee on CRM)
        • Hướng dẫn sử dụng Live chat (Live chat use guide)
        • Hướng dẫn sử dụng Lazada (Lazada use guide)
        • Cách thêm lý do tạm dừng nhận tin hội thoại đa kênh
        • Tích hợp Live Chat vào Tin nhắn đa kênh? (Instructions to integrating LiveChat WIDGET into AntCRM)
        • Làm thế nào để tích hợp Google Play vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Telegram vào Tin nhắn đa kênh?
        • Hướng dẫn tích hợp Business Messages thành 1 kênh Omni
        • Làm thế nào để tích hợp Youtobe vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp App Store vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Tiki vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Zalo Cá nhân vào Tin nhắn đa kênh?
        • Lọc tin trên hội thoại đa kênh
        • Hướng dẫn thao tác nhiều dữ liệu tại Omni ( Instructions to manipulate multiple data at Omni)
        • Hướng dẫn thêm đơn hàng tại trang Omni ( Instructions to add orders for customers at Omni site)
      • Báo cáo (Report)
        • Hướng dẫn xem và truy xuất Báo cáo AntCRM (Instruction to view and retrieve AntCRM Reports)
          • 1. Báo cáo nhân viên (Users report)
          • 2. Báo cáo nhóm (Group report)
          • 3. Báo cáo khách hàng tiềm năng (Lead report)
          • 4. Báo cáo khách hàng (Customer report)
          • 5. Báo cáo giao dịch (Order report)
          • 6. Báo cáo Ticket (Ticket report)
          • 7. Báo cáo Lịch sử cuộc gọi (Call history report)
          • 8. Báo cáo Lịch sử gửi tin nhắn (Sending message history report)
          • 9. Báo cáo Quy trình tự động (Automation)
          • 10. Báo cáo KPI (KPI report)
        • KPI là gì? Xây dựng chỉ tiêu KPI như thế nào? (What is KPI ? How to build KPI targets? )
        • Xem báo cáo tin nhắn đa kênh (View Omnichannel conversation report)
        • Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
      • Quản lý trải nghiệm khách hàng (Customer Experience Management)
        • 1. Thiết lập khảo sát khách hàng (Customer survey setting)
          • 1.1. Tin nhắn đa kênh(Conversations)
          • 1.2. Tổng đài cuộc gọi(Call Center)
          • 1.3. Thiết lập tiêu chí đánh giá (Rating criteria setting)
          • 1.4. Cấu hình landing page (Setting landing page)
        • 2. Cách sử dụng trên giao diện tư vấn viên (How to use the Agent interface)
        • 3. Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
        • Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng (Survey of customer satisfaction)
      • Hướng dẫn sử dụng chiến dịch (User manual for Campaign)
        • Làm sao để chạy quy trình Marketing Automation? (How to run Marketing Automation process ?)
        • Chiến dịch Telesales là gì? Làm thế nào để chạy chiến dịch Telesales? (Telesales user manual)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch ZNS (Instructions to configure a ZNS campaign)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch Social Facebook (Instructions for creating a Facebook Social campaign)
      • Sản phẩm (Product)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm trong giao dịch (Instructions to create products in order )
        • Hướng dẫn import hàng loạt sản phẩm (Instructions to import series of products)
      • Đơn hàng (Order)
        • Hướng dẫn tạo và quản lý giao dịch
        • Import đơn hàng (Import orders)
        • Cam kết SLA đơn hàng (Order SLA Commitment)
        • Lọc và tải về đơn hàng (Filter and download orders)
      • Hướng dẫn sử dụng Shared mailbox
      • Hướng dẫn thay đổi từ, cụm từ trong AntCRM
      • Khách hàng thân thiết (Loyalist)
        • API tích điểm và đổi quà
        • Tạo nhiệm vụ, phiếu yêu cầu
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm và mã thẻ cho sản phẩm (Instructions to create products and product codes)
        • Tạo tin nhắn
      • Hướng dẫn sử dụng Callbar Web (Instruction to use Callbar web)
      • Cấu hình nhắc lịch, mẫu tin nhắn
    • Tổng đài AntRing (Antring Call Center)
      • Cài đặt (Setting)
        • Antbuddy PC
        • Điện thoại Yealink T19 E2 (Yealink T19 E2 phone)
        • IP Phone Grandstream GXP 1610
        • Reset Password dành cho quản trị viên (Reset password for administrators)
        • Hướng dẫn Reset Password dành cho nhân viên
        • Chặn số quấy rối trên trang quản trị AntBuddy (Block spam numbers on the AntBuddy admin page)
        • Tạo người dùng trên Call Center (Create a user on Call Center)
        • Yêu cầu gọi lại
          • Hướng dẫn thiết lập, sử dụng Yêu Cầu Gọi Lại - Callback (Instructions to set up and using Callback)
          • Hướng dẫn thêm quyền Xem Yêu Cầu Gọi Lại (Instructions to add view callback permission)
        • Tính năng Số điện thoại ẩn cho vai trò Telesales (Masked Phone Number Feature for Telesales Role )
      • Hướng dẫn cài đặt AntBuddy Callbar PC (Antbuddy PC installation guide)
      • Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Mobile app AntBuddy (Guide to install and use Mobile App AntBuddy)
      • Cách xem báo cáo cụ thể của Antbuddy Call Center
        • 1. Lịch sử cuộc gọi (Call history)
        • 2. Tổng quan tổng đài
        • 3. Báo cáo hàng đợi
        • 4. Báo cáo nhân viên
        • 5. Bảng tổng quan TV
      • Hướng dẫn sử dụng tính năng chấm điểm cuộc gọi
      • Hướng dẫn tắt SIP ALG trên các dòng modem phổ thông (guide to turn off SIP ALG on popular modems)
      • Hướng dẫn Reset Password dành cho quản trị viên (Instructions to reset password for administrators)
      • Các tình huống với AntBuddy Callbar và cách xử lý
      • AntRing - Hướng dẫn cập nhật thông tin, quyền người dùng ( Guide to update user information, permis)
      • Tài khoản SIP
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng AntBot ChatBot (User manual for AntBot ChatBot)
      • Hướng dẫn sử dụng FAQ
      • Tích hợp tin nhắn đa kênh với Chatbot AntBot
      • Các tính năng cơ bản của Chatbot AntBot (The basic features of AntBot Chatbot)
      • Các Trường Hợp Sử Dụng Chatbot AntBot (Use Cases of AntBot Chatbot)
      • Giải thích chi tiết về node Chatbot (Detailed explanation of the Chatbot node)
      • How to create a google cloud bot
  • Hướng dẫn tích hợp API (Team technical) (API integration guide (technical team))
    • AntRing
      • Đăng ký API (API Registration )
      • Sử dụng API (Use API)
      • Danh sách API (API List)
      • Mã lỗi (Error code)
    • AntBot
      • AntBOT API
      • Voice OTP
      • HTTP Response
    • AntCRM
      • ApiRing AntCrm
        • 1. API get customer
        • 2. API get order
        • 3. API get product
        • 4. API get ticket
        • 5. Point accumulation API
        • 6. API get redeem
        • 7. API get segment
        • 8. API get list of survey
        • 9. API get list of telecalls
        • 10. API get campaign list
        • 11. API get rating list
        • 12. API get tags
Powered by GitBook
On this page
  • I. Thiết lập cho KH tiềm năng (Settings for Leads)
  • 1. Thiết lập nguồn KH tiềm năng (1. Settings for Lead sources)
  • 2. Thiết lập Trạng thái KH tiềm năng (2. Setting leads status)
  • II. Thiết lập cho KH cá nhân/ KH doanh nghiệp (II. Set up for Contacts/Accounts)
  • III. Thiết lập trường tùy chỉnh Lead/Contact/Account (III. Set up Lead/Contact/Account custom fields)
  1. Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
  2. Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
  3. Cài đặt (Settings)
  4. Khách hàng (Customer)

Các thiết lập cho Lead, Contact,Account (Settings for Lead, Contact, Account )

PreviousLàm thế nào để hiển thị thêm các cột thông tin ? (How to display more columns of information? )NextHướng dẫn sử dụng tính năng tự động gửi tin nhắn SMS/ZNS khi có cuộc gọi nhỡ

Last updated 11 days ago

I. Thiết lập cho KH tiềm năng (Settings for Leads)

1. Thiết lập nguồn KH tiềm năng (1. Settings for Lead sources)

1.1. Thêm nguồn (1.1. Add sources)

Bước 1. Mở trang Thiết lập → KH tiềm năng → Nguồn KH tiềm năng (Step 1. Open Settings page → Leads → Lead sources)

Bước 2: Nhập Mã Nguồn và Tên nguồn (Step 2: Enter the Source Code and Source Name.)

  • Mã nguồn đại diện cho nguồn, bạn có thể dùng chữ hoặc số một cách ngắn gọn và dễ hiểu nhất để nhận ra ngay khách hàng đến từ nguồn nào. (The Source Code represents the lead source; you can use letters or numbers in a concise and clear way to quickly identify which source the customer is coming from..)

  • Tên Nguồn là tên của nguồn khách hàng (Source Name is the name of the lead source.)

Bước 3. Nhấn Thêm (Step 3: Click Add)

1.2. Chỉnh sửa nguồn (1.2 Edit source)

Để chỉnh sửa nguồn khách hàng tiềm năng, bạn thực hiện các bước sau: (To stage a lead source, follow these steps)

Bước 1. Mở trang Thiết lập → KH tiềm năng → Nguồn KH tiềm năng (Step 1. Open Settings page → Leads → Lead sources)

Bước 2. Tại danh sách nguồn, nhấp chuột vào mã nguồn hoặc tên nguồn bạn muốn chỉnh sửa (Step 2. In the source list, click on the source code or source name you want to edit.)

Bước 3. Nhập giá trị mong muốn (Step 3. Enter desired value)

Bước 4. Nhấn Lưu thay đổi (step 4: Click Save changes) .

1.3. Xóa nguồn (1.3. Delete source)

Để xóa nguồn khách hàng tiềm năng, bạn thực hiện các bước sau: (To delete a lead source, follow these steps:)

Bước 1. Mở trang Thiết lập → KH tiềm năng → Nguồn KH tiềm năng (Step 1. Open Settings page - Leads - Lead sources)

Bước 2. Tại danh sách nguồn, rê chuột vào nguồn mà bạn muốn xóa, nút Lưu thay đổi và Xóa sẽ hiện ra (Step 2. In the source list, hover over the source you want to delete, and the Save Changes and Delete buttons will appear.)

Bước 3: Nhấn nút Xóa và xác nhận xóa để hoàn tất. (Step 3: Press Delete button and confirm delete to complete..)

2. Thiết lập Trạng thái KH tiềm năng (2. Setting leads status)

Quá trình tiếp cận khách hàng tiềm năng cho đến khi khách mua hàng có thể là 1 quá trình dài và nhiều hoạt động xảy ra, vì vậy để thể hiện cho từng giai đoạn ấy, bạn có thể thiết lập trạng thái, tương ứng mỗi trạng thái là một giai đoạn. Dưới đây là các hướng dẫn thêm, sửa, xóa và trạng thái mặc định. (The process of engaging with leads until a customer makes a purchase can be long and involve multiple activities. To represent each stage of this process, you can set up statuses, with each status corresponding to a specific stage. Below are instructions for adding, editing, deleting, and setting the default status.)

2.1. Thêm Trạng thái (2.1. Add stage)

Bước 1. Mở trang Thiết lập → KH tiềm năng → Trạng thái KH tiềm năng (Step 1. Open Settings page → Leads → Lead stages)

Bước 2: Nhập tên trạng thái và chọn màu cho trạng thái (Step 2: Enter the stage name and choose a color for the stage)

Tên trạng thái: Tùy vào mong muốn của bạn mà đặt tên cho ngắn gọn và dễ hiểu nhất, thể hiện được tính chất của giai đoạn. (Stage Name: Choose a name that is concise and easy to understand, reflecting the nature of the stage.)

Màu: Giúp bạn phân biệt nhanh chóng các trạng thái bằng màu sắc (Color: Helps you quickly distinguish between stages using colors)

Bước 3. Nhấn Lưu (Bước 3. Click Save)

2.2. Chỉnh sửa Trạng thái (2.2. Edit stage)

Bạn có thể chỉnh sửa tên, màu sắc và cả thứ tự các trạng thái (You can edit the name, color and even the order of the stages.)

Các bước chỉnh sửa tên và màu đại diện: (Steps to edit name and representative color:)

Bước 1. Nhấn vào icon chỉnh sửa tại thanh trạng thái mà bạn muốn sửa (Step 1. Click the edit icon on the stage bar you want to edit.)

Bước 2: Tại popup cập nhật trạng thái, chỉnh sửa tên và màu sắc mong muốn (Step 2: In the stage update popup, edit the name and color as desired.)

Bước 3: Nhấn Lưu để lưu thay đổi (Step 3: Press Save to save changes)

Các bước chỉnh sửa thứ tự trạng thái: (Steps to edit the order of stages:)

Chỉ cần kéo thả thì bạn có thể thay đổi vị trí các trạng thái theo ý muốn , nhấn Lưu ở cuối trang để lưu thay đổi. (Simply drag and drop to rearrange the stages as desired, Click on Save at the bottom of the page to save the changes)

2.3. Xóa Trạng thái (2.3. Delete stage)

Bước 1. Mở trang Thiết lập → KH tiềm năng → Trạng thái KH tiềm năng (Step 1. Open Settings page - Leads - Leads stages)

Bước 2. Nhấn icon xóa tại thanh trạng thái cần xóa (Step 2. Click the delete icon on the stage bar you want to delete.)

Lưu ý: Bạn không thể xóa trạng thái đang sử dụng (có Lead đang ở trạng thái này) (Note: You cannot delete a stage that is currently in use (if there are Leads in this stage))

2.4. Thiết lập trạng thái mặc định (2.4. Set default stage)

Trạng thái mặc định là trạng thái được gắn cho khách hàng mới (The default status is the status assigned to new customers).

Bước 1: Mở trang Thiết lập - Leads - Trạng thái Leads (Step 1: Open Settings page - Leads - Leads stages)

Tại cuối trang có phần thiết lập Trạng thái mặc định (At the bottom of the page, there is a section to set the default status).

Bước 2. Nhấp chuột vào thanh chọn trạng thái, chọn trạng thái mong muốn (Step 2. Click on the status dropdown and select the desired status)

3. Thiết lập chuyển đổi KH tiềm năng (Set up lead conversion)

Đây là việc thiết lập nguồn Contact/Account sau khi chuyển đổi. (This is the setup for the Contact/Account source after conversion.)

Lead chuyển đổi sang Contact/Account mới sẽ tự động có nguồn tương ứng với sự lựa chọn của bạn (When a lead is converted to a new Contact/Account, it will automatically have the corresponding source based on your selection.)

Bước 1. Mở trang Thiết lập → KH tiềm năng → Thiết lập chuyển đổi KH tiềm năng (Step 1. Open Settings page → Leads → Setting of lead conversion)

Bước 2. Lần lượt chọn gắn nguồn Contact/Account tương ứng cho từng nguồn KH tiềm năng (Step 2. Select and assign the corresponding Contact/Account source for each lead source.)

Bước 3: Ấn Lưu (Step 3: Click Save)

II. Thiết lập cho KH cá nhân/ KH doanh nghiệp (II. Set up for Contacts/Accounts)

1. Thiết lập nguồn KH cá nhân/ KH doanh nghiệp (1. Set up Contacts/Accounts source)

1.1. Thêm nguồn (1.1. Add sources)

Bước 1. Mở trang Thiết lập → KH cá nhân/ KH doanh nghiệp → Nguồn KH cá nhân/ KH doanh nghiệp (Step 1. Open Settings page → Contacts/Accounts → Account/Contact Sources)

Bước 2: Nhập Mã Nguồn và Tên nguồn (Step 2: Enter Source Code and Source Name)

  • Mã nguồn đại diện cho nguồn, bạn có thể dùng chữ hoặc số một cách ngắn gọn và dễ hiểu nhất để nhận ra ngay khách hàng đến từ nguồn nào. (The Source Code represents the lead source; you can use letters or numbers in a concise and clear way to quickly identify which source the customer is coming from.)

  • Tên Nguồn là tên của nguồn khách hàng (Source Name is the name of the lead source.)

Bước 3. Nhấn Lưu (Step 3: Click Save)

1.2. Chỉnh sửa nguồn (1.2. Edit sources)

Để chỉnh sửa nguồn khách hàng, bạn thực hiện các bước sau: (To edit a lead source, follow these steps:)

Bước 1. Mở trang Thiết lập → KH cá nhân/ KH doanh nghiệp → Nguồn KH cá nhân/ KH doanh nghiệp (Step 1. Open Settings page - Contacts/Accounts - Contacts/Accounts sources)

Bước 2. Tại danh sách nguồn, nhấp chuột vào mã nguồn hoặc tên nguồn bạn muốn chỉnh sửa (Step 2. In the source list, click on the source code or source name you want to edit.)

Bước 3. Nhập giá trị mong muốn (Step 3. Enter the desired value.)

Bước 4. Nhấn Lưu thay đổi . (Step 4. Press Save changes .)

Thông báo khi cập nhật thành công (Notification when update is successful)

1.3. Xóa nguồn

(1.3. Delete sources)

Để xóa nguồn khách hàng tiềm năng, bạn thực hiện các bước sau: (To delete a lead source, follow these steps:)

Bước 1. Mở trang Thiết lập - KH cá nhân/ KH doanh nghiệp - Nguồn KH cá nhân/ KH doanh nghiệp (Step 1. Open Settings page - Contacts/Accounts - Contacts/Accounts sources)

Bước 2. Tại danh sách nguồn, rê chuột vào nguồn mà bạn muốn xóa, nút Lưu thay đổi và Xóa sẽ hiện ra (Step 2. In the source list, hover over the source you want to delete; the Save Changes and Delete buttons will appear.)

Bước 3: Nhấn nút Xóa ⇒ Nhấn nút xóa (Step 3: Press Delete button and confirm delete to complete..)

Xác nhận xóa để hoàn tất (Confirm deletion to complete)

Thông báo khi xóa thành công (Notification when deletion is successful)

2. Thiết lập Trạng thái Contacts/Accounts (Setting up Contacts/Accounts stages)

2.1. Thêm Trạng thái

(Add stages)

Bước 1. Mở trang Thiết lập - KH cá nhân / Doanh nghiệp - Trạng thái (Step 1. Open Settings page - Contacts/Accounts - Contacts/Accounts stages)

Bước 2: Nhập tên trạng thái và chọn màu cho trạng thái (Step 2: Enter the stage name and select a color for the stage.)

Tên trạng thái: Tùy vào mong muốn của bạn mà đặt tên cho ngắn gọn và dễ hiểu nhất, thể hiện được tính chất của giai đoạn. (Stages name: You can name it as concisely and clearly as possible, reflecting the nature of the stage.)

Màu: Giúp bạn phân biệt nhanh chóng các trạng thái bằng màu sắc (Color: Helps you quickly distinguish between stages using colors.)

Bước 3. Nhấn Thêm (Step 3. Press Add)

2.2. Chỉnh sửa Trạng thái

(2.2. Edit stages)

Bạn có thể chỉnh sửa tên, màu sắc và cả thứ tự các trạng thái (You can edit the name, color, and the order of the stageses.)

  • Các bước chỉnh sửa tên và màu đại diện: (Steps to edit name and representative color:)

Bước 1. Nhấn vào icon chỉnh sửa tại thanh trạng thái mà bạn muốn sửa (Step 1. Click the edit icon on the stages bar you want to modify.)

Bước 2: Tại popup cập nhật trạng thái, chỉnh sửa tên và màu sắc mong muốn (Step 2: In the stages update popup, edit the name and color as desired.)

Bước 3: Nhấn Lưu để lưu thay đổi (Step 3: Press Save to save change)

  • Các bước chỉnh sửa thứ tự trạng thái: (Steps to edit stages order)

Chỉ cần kéo thả thì bạn có thể thay đổi vị trí các trạng thái theo ý muốn , nhấn Lưu ở cuối trang để lưu thay đổi. (Simply drag and drop to rearrange the stageses as desired, then click Save at the bottom of the page to save the changes)

2.3. Xóa Trạng thái

(2.3. Delete stages)

Bước 1. Mở trang Thiết lập - KH cá nhân/ KH doanh nghiệp - Trạng thái (Step 1. Open Settings page - Contacts/Accounts - Contacts/Accounts stages)

Bước 2. Nhấn icon xóa tại thanh trạng thái cần xóa (Step 2. Click the delete icon on the stages bar you wish to delete.)

Bước 3. Ấn xóa (Bước 3. Click Delete)

Thông báo khi đã xóa thành công (Notification when deletion is successful)

Lưu ý: Bạn không thể xóa trạng thái đang sử dụng (có Lead đang ở trạng thái này) (Note: You cannot delete a stage that is currently in use (if there are Leads in this stages)).

2.4. Thiết lập trạng thái mặc định

(2.4. Set default stages)

Trạng thái mặc định là trạng thái được gắn cho khách hàng mới (The default stage is the stages assigned to new customers.)

Bước 1: Mở trang Thiết lập - KH cá nhân / KH doanh nghiệp - Trạng thái (Step 1: Open Settings page - Contacts/Accounts - Contacts/Accounts stages)

Tại cuối trang có phần thiết lập Trạng thái mặc định (At the bottom of the page there is a section for setting Default stages)

Bước 2. Nhấp chuột vào thanh chọn trạng thái, chọn trạng thái mong muốn (Step 2. Click on the stages dropdown, and select the desired stages)

Bước 3. Nhấn Lưu. (Step 3: Click save)

III. Thiết lập trường tùy chỉnh Lead/Contact/Account (III. Set up Lead/Contact/Account custom fields)

Mỗi doanh nghiệp, mỗi ngành nghề đều có những đặc tính thông tin, văn hóa khác nhau, nên sẽ cần các thông tin riêng ngoài những thông tin cố định như Họ, Tên, số điện thoại , địa chỉ … và “Trường tùy chỉnh” sẽ đáp ứng được nhu cầu này. Với sự đa dạng về loại dữ liệu, quản trị viên có thể tùy vào loại thông tin để chọn loại trường tùy chỉnh phù hợp, có các loại như sau: (Each business and industry has unique information characteristics and culture, so additional information beyond fixed fields like First Name, Last Name, Phone Number, Address, etc., may be needed. "Custom Fields" meet this requirement. With a variety of data types, administrators can select the appropriate custom field type based on the type of information needed. The available types include.)

  • Input (Input)

    • Text input : ký tự (Text input : character)

    • Email: email (Email: email)

    • Number: số (Number: number)

    • Date: ngày (mm/dd/yyyy) (Date: date (mm/dd/yyyy))

    • Text area : văn bản (Text area : text)

  • Options (Options)

    • Checkbox : danh sách các tùy chọn, chọn được cùng lúc nhiều options (Checkbox : Option list, multiple options can be selected simultaneously.)

    • Radio: danh sách các tùy chọn, chỉ chọn được 1 option (Radio: Option list, only 1 option can be selected)

  • Select (Select)

    • Select: danh sách tùy chọn, chỉ chọn được 1 option (Select: Option list, only 1 option can be selected)

Cho phép thiết lập trường bắt buộc và yêu cầu đúng định dạng dữ liệu (Allow setting required fields and enforce correct data format.)

Dưới đây là hướng dẫn thêm trường tùy chỉnh: (Below is a guide to adding a custom field:)

Bước 1. Mở trang Thiết lập - Trường tùy chỉnh - Kh tiềm năng/cá nhân/doanh nghiệp (Step 1. Open Settings page - Custom field - Lead/Contact/Account)

Bước 2. Xác định định dạng thông tin là gì : ký tự, email, số, tùy chọn …. (Step 2. Determine what the information format is: characters, email, numbers, options ….)

Bước 3. Chọn trường thông tin theo đúng loại định dạng (Step 3. Select the field in the correct format)

Kéo trường thông tin đó từ bảng chọn sang bảng chứa bên trái (Drag the field from the selection panel to the left container)

Bước 4. Click vào trường tùy chỉnh tại bảng danh sách để hiện lên thanh chỉnh sửa. (Step 4. Click on the custom field in the list panel to display the editing bar.)

Bước 5. Thực hiện chỉnh sửa thông tin (Step 5. Make edits to information)

Trong đó: (Including:)

  • Label: Tên gọi của trường thông tin, là thông tin khách hàng nhìn thấy và nhận diện (Label: The name of the information field, which is the information that customers see and recognize.)

  • Description: Mô tả hoặc ghi chú cho trường thông tin. (Description: Mô tả hoặc ghi chú cho trường thông tin.)

  • Placeholder: Tác dụng của placeholder là cung cấp thêm thông tin cho người dùng, giúp họ biết cần nhập dữ liệu gì. (Placeholder: The purpose of a placeholder is to provide additional information to the user, helping them understand what data needs to be entered..)

  • Required: tick vào ô này , trường thông tin sẽ là trường bắt buộc (Required: tick this box, the information field will be a required field)

  • Validation: loại định dạng dữ liệu, gồm có : None(không yêu cầu định dạng), Number, Email, URL (Validation: Data format types, including: None (no format required), Number, Email, URL)

Bước 6. Nhấn Save tại popup chỉnh sửa. (Step 6. Press Save in the edit popup.)

Bước 7. Thực hiện tương tự với các trường thông tin còn lại (Step 7. Do the same with the remaining information fields.)

Bước 8. Kéo xuống dưới cùng và nhấn Lưu sau khi thiết lập xong các trường tùy chỉnh. (Step 8. Press Save after setting up the custom fields.)

Thông báo khi Lưu thành công (Notification when save is successful)

Sau khi lưu thiết lập, danh sách trường tùy chỉnh sẽ được áp dụng tại các trang tạo/ chỉnh sửa / thông tin chi tiết khách hàng (After saving the settings, the custom field list will be applied on the create/edit/customer details pages. )

Kết quả hiển thị tại trang Tạo/ Cập nhật khách hàng: (The results are displayed on the Create/Update customer page:)

Tại trang chi tiết thông tin khách hàng: (At the customer information detail page:)''''''