AntBuddy Vietnam
  • Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
    • Hướng dẫn đăng ký và thanh toán (Guide to Register and Payment)
      • Đăng ký và Đăng nhập (Register and Login)
        • 1. Đăng ký (Register)
        • 2. Đăng nhập (Log in)
      • Thanh toán (Payment)
    • Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)
      • Cài đặt (Settings)
        • Tạo nhân viên (Create users)
        • Tạo nhóm (Create group)
        • Mời nhân viên vào công ty (Invite users to the company)
        • Quyền xem (View permissions)
        • Quyền hoạt động (Activity permissions)
        • Phiếu yêu cầu (Ticket)
          • Hướng dẫn cấu hình tạo ticket tự động từ các kênh Email và Omni
          • Ticket là gì? Cách tạo mới Ticket? (What is Ticket? How to create Ticket?)
            • Thao tác với Ticket (Operations with Ticket)
            • Thiết lập các trường thông tin bắt buộc của Ticket (Add feature to set required information fields)
          • Danh mục Ticket là gì? Cách sử dụng?
          • Tạo bản mẫu cho Ticket (Create a template for ticket)
          • Thiết lập giao diện tạo, sửa và hiển thị Ticket (Set up ticket configuration, editing and display)
          • Làm thế nào để lọc và tải về danh sách Ticket
        • Thao tác với task (Operations with task)
          • Làm thế nào để lọc và tải về danh sách Task? (How to filter and download Task list?)
        • SLA là gì? Sử dụng SLA như thế nào?(What is SLA? How to use SLA?)
        • Khách hàng (Customer)
          • What are Lead, Contact, Account? How to create Lead, Contact, Account?
          • Lead, Contact, Account là gì và cách tạo (What are Lead, Contact, Account and how to create)
          • Làm thế nào để hiển thị thêm các cột thông tin ? (How to display more columns of information? )
          • Các thiết lập cho Lead, Contact,Account (Settings for Lead, Contact, Account )
        • Hướng dẫn sử dụng tính năng tự động gửi tin nhắn SMS/ZNS khi có cuộc gọi nhỡ
        • Cách sử dụng tính năng Giới hạn số phiên hội thoại tối đa cho từng nhân viên
        • Hướng dẫn Cấu hình điện thoại Yealink T19 E2 (Instruction to Configure Yealink T19 E2 phone)
        • Cấu hình IP Phone Grandstream GXP 1610 (Configure IP Phone Grandstream GXP 1610)
        • Làm thế nào để tạo mẫu SMS, Email? (How to create SMS, Email template?)
        • Thiết lập cuộc gọi
          • Cài đặt các trường bắt buộc trong Call Popup (Set up required information fields in Call Popup)
        • Popup cuộc gọi (Call Popup)
          • Popup cuộc gọi là gì? Cách thiết lập popup cuộc gọi (What is a call popup? How to set up call popup)
          • Sử dụng popup cuộc gọi (Using call popup)
      • Tin nhắn đa kênh (Conversation)
        • Hướng dẫn sử dụng Omni Facebook (Omni Facebook user guide)
          • 1. Tích hợp Facebook (Facebook integration)
            • 1.1 Truy cập vào trang tích hợp Facebook (Access the Facebook Integration Page)
            • 1.2 Dùng tài khoản admin để tích hợp (Use the Admin account of the page to integrate)
          • 2. Thiết lập Fanpage Facebook (Setting Up Facebook Fanpage)
            • 2.1 Thêm hỗ trợ (Adding Support)
            • 2.2. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.3. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1 Gửi tin nhắn (Sending Message)
            • 3.2 Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Quản lý comment (Comment Management)
            • 4.1 Bình luận chăm sóc khách hàng (Customer Support Commenting)
            • 4.2 Cách ẩn bình luận (Hiding comments)
            • 4.3 Chỉnh sửa bình luận (Editing comments)
            • 4.4 Xóa bình luận (Deleting comments)
            • 4.5 Hướng dẫn thêm tính năng Xóa và Ẩn bình luận facebook cho member
            • 4.6 Thích/Bỏ thích bình luận (Liking/Unliking Comments)
          • 5. Quản lý bài Post (Post Management)
          • 6. Thay đổi người phụ trách session (Changing the Session Owner)
          • 7. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 8. Gắn nhãn session (Tagging session)
          • 9. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 10. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 11. 𝑇ℎ𝑒̂𝑚 𝑚𝑎̂̃𝑢 𝑡𝑖𝑛 𝑛ℎ𝑎̆́𝑛 (𝐴𝑑𝑑𝑖𝑛𝑔 𝑚𝑒𝑠𝑠𝑎𝑔𝑒 𝑡𝑒𝑚𝑝𝑙𝑎𝑡𝑒)
            • 11.1. Thêm sửa xóa templates (Add/Edit/Delete templates)
            • 11.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 12. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 13. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 14. Thiết lập tự động trả lời và gửi tin nhắn (Setting Up Auto-Reply and Sending Messages)
          • 15. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 16. Các thao tác với khách hàng (Customer operations)
          • 17. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 18. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 19. Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Zalo OA (Zalo OA user guide)
          • 1. Tích hợp Zalo OA (Zalo OA integration)
          • 2. Thiết lập trang (Setting page)
            • 2.1. Thêm User hỗ trợ (Add user support)
            • 2.2. Tính năng phân phối tự động và Assignment Mode (Auto assign feature and Assignment Mode)
            • 2.3. Cấu hình gắn thẻ cho khách hàng mới (Configure tagging for new customers)
            • 2.4. Cấu hình Nguồn Lead (Configure lead source)
          • 3. Quản lý tin nhắn (Message Management)
            • 3.1. Gửi tin nhắn(Sending message)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (Viewing Conversation History)
          • 4. Thay đổi người phụ trách cho session (Changing the Session Owner)
          • 5. Thêm user hỗ trợ (Adding support user)
          • 6. Gắn nhãn (Tags)
          • 7. Gửi hình ảnh (Sending images)
          • 8. Đánh dấu Xong (Marking done)
          • 9. Thêm mẫu tin nhắn (Adding Message Template)
            • 9.1. Thêm/sửa/xóa (Add/Edit/Delete)
              • 9.1.1. Thêm mẫu tin nhắn (Adding a Message Template)
              • 9.1.2. Chỉnh sửa mẫu tin nhắn (Editing message template)
              • 9.1.3. Xóa mẫu tin nhắn (Deleting message template)
            • 9.2. Sử dụng mẫu tin nhắn (Using message template)
          • 10. Thiết lập thời gian đóng session (Setting Up Session Timeout)
          • 11. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the Timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
          • 13. Đánh dấu chưa đọc (Marking unread)
          • 14. Thiết lập Danh mục hội thoại (Setting up Omnichannel chat Categories)
          • 15. Cấu hình Cấu hình hiển thị (Configuring layout)
        • Hướng dẫn sử dụng Instagram (Instagram use guide)
          • 1. Tích hợp Instagram (Instagram integration)
          • 1. Làm thế nào để tích hợp Instagram vào Tin nhắn đa kênh (Instagram integration)
          • 2. Sử dụng hội thoại đa kênh Instagram (Using Instagram Omni conversations)
            • 2.1. Thiết lập Instagram trên AntCRM (Guide to setting up Instagram on AntCRM)
              • 2.1.1. Thêm hỗ trợ (Adding support)
              • 2.1.2. Cấu hình phân công (Assignment configuration)
              • 2.1.3. Cấu hình tương tác (Interactive Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng (Manage chat with customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn cho khách hàng (Send message to customer)
            • 3.2. Xem lịch sử hội thoại (View session history)
          • 4. Quản lý comment (Comment Manager)
            • 4.1. Ẩn bình luận (Hide comment)
            • 4.2. Xóa bình luận (Delete comment)
          • 5. Thay đổi người phụ trách session (Change the person assign to session)
          • 6. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
          • 7. Gắn nhãn session (Tags for session)
          • 8. Gửi hình ảnh (Send image)
          • 9. Đánh dấu xong (Mark as done)
          • 10. Thêm mẫu tin nhắn (Adding message template)
            • 10.1.Thêm/sửa/xóa template (Add/Edit/Delete template)
            • 10.2.Sử dụng mẫu tin nhắn (Using messenger template)
          • 11. Thiết lập thời gian đóng session (Setting up session timeout)
          • 12. Thiết lập thời hạn phản hồi và cảnh báo (Setting Up Response Time and Pre-Expiration Warnings)
        • Hướng dẫn sử dụng whatsapp (Whatsapp use guide)
          • 1. Tích hợp whatsapp vào CRM (Integrate whatsapp on CRM)
          • 2. Thiết lập whatsapp trên CRM (Setting whatsapp on CRM)
            • 2.1. Thêm user hỗ trợ (Adding user support)
            • 2.2. Thiết lập đóng hội thoại (Setting close session)
            • 2.3. Cấu hình phân công (Assignment Configuration)
            • 2.4. Cấu hình tương tác (Interaction Configuration)
          • 3. Quản lý chat với khách hàng whatsapp (Managing Chats with Whatsapp Customers)
            • 3.1. Gửi tin nhắn (Send message)
            • 3.2. Xem lịch sử phiên hội thoại (Viewing Conversation History)
            • 3.3 Thay đổi nhân viên phụ trách phiên hội thoại (Changing the Session's Assigned Agent)
          • 4. Thêm user hỗ trợ (Adding a Support User)
          • 5. Mục Tag (Tagging a Session)
          • 6. Gửi hình ảnh (Sending image)
          • 7. Đánh dấu session đã xong (Marking a Session as Completed)
          • 8. Thêm, Sửa và Xóa mẫu tin nhắn (Adding, Edit and Delete omni message template)
          • 9. Thời gian đóng session (Session Closure Time)
          • 10. Cấu hình thời gian chờ (Configuring the wait time)
          • 11. Cài đặt thời gian phản hồi và cảnh báo (Setting response Time and Pre-expiration Alerts)
          • 12. Tạo chiến dịch SMS whatsapp (Creating Whatsapp SMS campaign)
          • 13. Gửi chiến dịch SMS whatsapp (Sending Whatsapp SMS Campaign)
          • 14. Gửi Carousel Sản Phẩm (Sending the Product Carousel)
          • 15. Chiến lược đa kênh (Cross-Channel Campaign Guide)
            • 15.1. Tạo mẫu (Creating template)
          • 16. Tạo mẫu WhatsApp qua Meta Business Suite (Create WhatsApp Template via Meta Business Suite)
          • 17. Chạy mẫu trong nền tảng AntCRM (Run Template in AntCRM platform)
        • Hướng dẫn sử dụng Shopee (Shopee use guide)
          • 1. Tích hợp Shopee vào CRM (Integrate Shopee on CRM)
        • Hướng dẫn sử dụng Live Chat ( Live chat user guide)
          • Tích hợp Live Chat vào Tin nhắn đa kênh(Instructions to integrating LiveChat WIDGET into AntCRM)
          • Hướng dẫn thiết lập cho Page Live Chat
          • Hướng dẫn quản lý và hỗ trợ khách hàng từ Live Chat
        • Hướng dẫn sử dụng Lazada (Lazada use guide)
        • Cách thêm lý do tạm dừng nhận tin hội thoại đa kênh
        • Làm thế nào để tích hợp Google Play vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Telegram vào Tin nhắn đa kênh?
        • Hướng dẫn tích hợp Business Messages thành 1 kênh Omni
        • Làm thế nào để tích hợp Youtobe vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp App Store vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Tiki vào Tin nhắn đa kênh?
        • Làm thế nào để tích hợp Zalo Cá nhân vào Tin nhắn đa kênh?
        • Lọc tin trên hội thoại đa kênh
        • Thao tác với khách hàng tại Omni (Working with customers in Omni)
          • Hướng dẫn thêm đơn hàng tại trang Omni ( Instructions to add orders for customers at Omni site)
          • Hướng dẫn thao tác nhiều dữ liệu tại Omni ( Instructions to manipulate multiple data at Omni)
          • Hướng dẫn thêm Ticket tại trang Omni (Instructions to add ticket at the Omni page)
          • Hướng dẫn thêm ghi chú cho khách hàng ở trang Omni (Instructions to add notes to customers on Omni)
        • Hướng dẫn gắn/xóa thẻ cho khách hàng (Instructions to tag/remove tags for customers)
      • Báo cáo (Report)
        • Hướng dẫn xem và truy xuất Báo cáo AntCRM (Instruction to view and retrieve AntCRM Reports)
          • 1. Báo cáo nhân viên (Users report)
          • 2. Báo cáo nhóm (Group report)
          • 3. Báo cáo khách hàng tiềm năng (Lead report)
          • 4. Báo cáo khách hàng (Customer report)
          • 5. Báo cáo giao dịch (Order report)
          • 6. Báo cáo Ticket (Ticket report)
          • 7. Báo cáo Lịch sử cuộc gọi (Call history report)
          • 8. Báo cáo Lịch sử gửi tin nhắn (Sending message history report)
          • 9. Báo cáo Quy trình tự động (Automation)
          • 10. Báo cáo KPI (KPI report)
        • KPI là gì? Xây dựng chỉ tiêu KPI như thế nào? (What is KPI ? How to build KPI targets? )
        • Xem báo cáo tin nhắn đa kênh (View Omnichannel conversation report)
        • Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
      • Quản lý trải nghiệm khách hàng (Customer Experience Management)
        • 1. Thiết lập khảo sát khách hàng (Customer survey setting)
          • 1.1. Tin nhắn đa kênh(Conversations)
          • 1.2. Tổng đài cuộc gọi(Call Center)
          • 1.3. Thiết lập tiêu chí đánh giá (Rating criteria setting)
          • 1.4. Cấu hình landing page (Setting landing page)
        • 2. Cách sử dụng trên giao diện tư vấn viên (How to use the Agent interface)
        • 3. Báo cáo điểm hài lòng (Satisfaction Report)
        • Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng (Survey of customer satisfaction)
      • Hướng dẫn sử dụng chiến dịch (User manual for Campaign)
        • Làm sao để chạy quy trình Marketing Automation? (How to run Marketing Automation process ?)
        • Chiến dịch Telesales là gì? Làm thế nào để chạy chiến dịch Telesales? (Telesales user manual)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch ZNS (Instructions to configure a ZNS campaign)
        • Hướng dẫn khởi tạo chiến dịch Social Facebook (Instructions for creating a Facebook Social campaign)
        • Làm thế nào để chạy chiến dịch MailChimp?
      • Sản phẩm (Product)
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm trong giao dịch (Instructions to create products in order )
        • Hướng dẫn import hàng loạt sản phẩm (Instructions to import series of products)
      • Đơn hàng (Order)
        • Hướng dẫn tạo và quản lý giao dịch
        • Import đơn hàng (Import orders)
        • Cam kết SLA đơn hàng (Order SLA Commitment)
        • Lọc và tải về đơn hàng (Filter and download orders)
        • Hướng dẫn cấu hình nâng cao Đơn hàng (Instructions for advanced configuration of Orders)
      • Hướng dẫn sử dụng Shared mailbox
      • Hướng dẫn thay đổi từ, cụm từ trong AntCRM
      • Khách hàng thân thiết (Loyalist)
        • API tích điểm và đổi quà
        • Tạo nhiệm vụ, phiếu yêu cầu (Create task, tickets )
        • Hướng dẫn tạo sản phẩm và mã thẻ cho sản phẩm (Instructions to create products and product codes)
        • Tạo tin nhắn (Create message)
        • Hạng & chu kỳ hạng thành viên, chu kỳ điểm (Membership rank & Tier Cycle, Accumulation Cy)
        • Lịch sử dùng mã, xếp hạng, đổi quà, hạng thành viên (Code use, rank changes, gifts, member rank)
        • Hướng dẫn thêm quà tặng
      • Hướng dẫn sử dụng Callbar Web (Instruction to use Callbar web)
      • Cấu hình nhắc lịch, mẫu tin nhắn ( Configure calendar reminders, message templates)
      • Cho phép xuất dữ liệu AntCRM Data Platform (Guide to enable data export from AntCRM Data Platform)
      • Thiết lập gọi bằng CallBar App cho Lead/Contact/Account
      • Mẫu nhiệm vụ
      • Bản mẫu
    • Tổng đài AntRing (Antring Call Center)
      • Cài đặt (Setting)
        • Antbuddy PC
        • Điện thoại Yealink T19 E2 (Yealink T19 E2 phone)
        • IP Phone Grandstream GXP 1610
        • Reset Password dành cho quản trị viên (Reset password for administrators)
        • Hướng dẫn Reset Password dành cho nhân viên
        • Chặn số quấy rối trên trang quản trị AntBuddy (Block spam numbers on the AntBuddy admin page)
        • Tạo người dùng trên Call Center (Create a user on Call Center)
        • Yêu cầu gọi lại
          • Hướng dẫn thiết lập, sử dụng Yêu Cầu Gọi Lại - Callback (Instructions to set up and using Callback)
          • Hướng dẫn thêm quyền Xem Yêu Cầu Gọi Lại (Instructions to add view callback permission)
        • Tính năng Số điện thoại ẩn cho vai trò Telesales (Masked Phone Number Feature for Telesales Role )
      • Hướng dẫn cài đặt AntBuddy Callbar PC (Antbuddy PC installation guide)
      • Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Mobile app AntBuddy (Guide to install and use Mobile App AntBuddy)
      • Cách xem báo cáo cụ thể của Antbuddy Call Center
        • 1. Lịch sử cuộc gọi (Call history)
          • Ghi âm và xuất danh sách cuộc gọi
          • Xem YCGL
        • 2. Tổng quan tổng đài
        • 3. Báo cáo hàng đợi
        • 4. Báo cáo nhân viên
        • 5. Bảng tổng quan TV
      • Hướng dẫn sử dụng tính năng chấm điểm cuộc gọi
      • Hướng dẫn tắt SIP ALG trên các dòng modem phổ thông (guide to turn off SIP ALG on popular modems)
      • Hướng dẫn Reset Password dành cho quản trị viên (Instructions to reset password for administrators)
      • Các tình huống với AntBuddy Callbar và cách xử lý
      • AntRing - Hướng dẫn cập nhật thông tin, quyền người dùng ( Guide to update user information, permis)
      • Tài khoản SIP
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng AntBot ChatBot (User manual for AntBot ChatBot)
      • Hướng dẫn sử dụng FAQ
      • Tích hợp tin nhắn đa kênh với Chatbot AntBot
      • Các tính năng cơ bản của Chatbot AntBot (The basic features of AntBot Chatbot)
      • Các Trường Hợp Sử Dụng Chatbot AntBot (Use Cases of AntBot Chatbot)
      • Giải thích chi tiết về node Chatbot (Detailed explanation of the Chatbot node)
      • How to create a google cloud bot
  • Hướng dẫn tích hợp API (Team technical) (API integration guide (technical team))
    • AntRing
      • Đăng ký API (API Registration )
      • Sử dụng API (Use API)
      • Danh sách API (API List)
      • Mã lỗi (Error code)
    • AntBot
      • AntBOT API
      • Voice OTP
      • HTTP Response
    • AntCRM
      • ApiRing AntCrm
        • 1. API get customer
        • 2. API get order
        • 3. API get product
        • 4. API get ticket
        • 5. Point accumulation API
        • 6. API get redeem
        • 7. API get segment
        • 8. API get list of survey
        • 9. API get list of telecalls
        • 10. API get campaign list
        • 11. API get rating list
        • 12. API get tags
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Giới thiệu (1. Introduction)
  • 2. Hướng dẫn cấu hình (2. Configuration instruction)
  1. Tài liệu AntBuddy - Hướng dẫn sử dụng (AntBuddy Docs - User Guide)
  2. Quản trị khách hàng AntCrm (AntCrm Customer Management)

Cho phép xuất dữ liệu AntCRM Data Platform (Guide to enable data export from AntCRM Data Platform)

PreviousCấu hình nhắc lịch, mẫu tin nhắn ( Configure calendar reminders, message templates)NextThiết lập gọi bằng CallBar App cho Lead/Contact/Account

Last updated 10 days ago

1. Giới thiệu (1. Introduction)

AntCRM Data platform cho phép người sử dụng xuất dữ liệu từ AntCRM Data Platform ra những hệ thống bên ngoài để phục vụ các công việc trên hệ thống đó theo dõi, thông báo, cập nhật dữ liệu. Tài liệu này dùng để hướng dẫn cách thực hiện xuất dữ liệu từ AntCRM Data Platform một cách tự động. (AntCRM Data platform allows users to export data from AntCRM Data Platform to external systems to serve work on that system to monitor, notify and update data. This document is used to guide how to perform data export from AntCRM Data Platform automatically.)

2. Hướng dẫn cấu hình (2. Configuration instruction)

2.1. Hướng dẫn Cấu hình AntCRM Webhook URL (2.1. AntCRM Webhook URL configuration instruction)

Để xuất dữ liệu từ hệ thống AntCRM Data Platform ra bên ngoài, người dùng cần phải được cài đặt Webhook URL cho tài khoản của riêng mình. URL này là đường dẫn của hệ thống mà người dùng muốn đưa dữ liệu ra ngoài từ AntCRM Data Platform. Mỗi tài khoản người dùng có thể chèn nhiều URL cho nhiều mục đích. Để cấu hình URL này, người dùng cần đăng nhập hệ thống bằng Chỉ có tài khoản admin hoặc owner mới có quyền cấu hình URL. Các bước thực hiện cụ thể như bên dưới: (To export data from the AntCRM Data Platform system to the outside, users need to install a Webhook URL for their own account. This URL is the path of the system which the user wants to export data from AntCRM Data Platform. Each user account can insert many URLs for many purposes. To configure this URL, users need to log in to the system with only admin or owner accounts have the right to configure URL.The specific steps are as below:)

Bước 1: Vào phần Thiết lập → chọn Thiết lập khác → chọn Webhook (Step 1: Enter Setting → choose Other setting → choose Webhook)

Bước 2: Chọn Tab Webhook (Step 2: Choose Webhook Tab)

Bước 3: Nhập URL của hệ thống mà bạn muốn xuất dữ liệu đến ra ngoài (Step 3: Enter URL of the system that you want to export data)

Bước 4: Cấu hình điều kiện để AntCRM Data Platform gửi sự kiện ra ngoài → chọn Thêm Webhook (Step 4: Configure the condition to AntCRM Data Platform send the event out → choose Thêm Webhook)

Lưu ý: Xem mục 2.2. Sự kiện của AntCRM Webhook để tìm hiểu chi tiết các sự kiện mà AntCRM Data Platform cung cấp. (Note: View section 2.2. The event of AntCRM Webhook to learn about the details of the events that AntCRM Data Platform provides.)

Sau khi thêm mới Webhook URL, giao diện AntCRM Data Platform sẽ hiển thị như sau (After adding new Webhook URL, AntCRM Data Platform interface will display as follow:)

2.2. Sự kiện của AntCRM Webhook (2.2. Event of AntCRM Webhook)

Các sự kiện AntCRM Webhook hỗ trợ đẩy thông tin ra ngoài, được mô tả như bên dưới (AntCRM Webhook events support to push information out, described below:)

Trường thông tin (Information field)
Sự kiện (Event)
Mô tả (Description)

Khách hàng (Contact)

Tạo mới (Create new)

Khi Khách hàng được tạo mới AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a new contact is created, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Khách hàng (Contact)

Cập nhật (Update)

Khi Khách hàng được cập nhật AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a contact is updated, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Khách hàng (Contact)

Thêm ghi chú hoặc comment (Add note or comment)

Khi Khách hàng được thêm ghi chú AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a contact is added note, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Task

(Nhiệm vụ)

Tạo mới (Create new)

Khi nhiệm vụ được tạo mới AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a new task is created, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Task (Nhiệm vụ)

Cập nhật (Update)

Khi nhiệm vụ được cập nhật AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a task is updated, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Task (Nhiệm vụ)

Thêm ghi chú (Add note)

Khi nhiệm vụ được thêm ghi chú AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a task is added note, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Task (Nhiệm vụ)

Chỉ định (Assign)

Khi nhiệm vụ được Assign AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình

Ticket (Phiếu yêu cầu)

Tạo mới (Add note)

Khi Phiếu yêu cầu được tạo mới AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a task is added note, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Ticket (Phiếu yêu cầu)

Cập nhật (Update)

Khi Phiếu yêu cầu được cập nhật AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a Ticket is updated, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Ticket (Phiếu yêu cầu)

Add note (Ghi chú)

Khi phiếu yêu cầu được thêm ghi chú AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a task is added note, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Ticket (Phiếu yêu cầu)

Chỉ định (Assign)

Khi Phiếu yêu cầu được phân công AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a new task is assigned, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Đơn hàng (Order)

Tạo mới (Create new)

Khi Đơn hàng được tạo mới AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a new order is created, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Đơn hàng (Order)

Cập nhật (Update)

Khi Đơn hàng được cập nhật AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a new Order is updated, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

Đơn hàng (Order)

Thêm ghi chú (Add note)

Khi Giao Đơn hàng thêm ghi chú AntCRM Webhook sẽ đẩy thông tin đến Webhook URL đã cấu hình (When a new Order is added note, AntCRM Webhook will push information to the configured Webhook URL)

2.3. Mô tả tham số (2.3. Parameter description)

Dưới đây là bảng mô tả các tham số của AntCRM Data platform (Below is a table describing the AntCRM Data platform parameters)

eventCode

string

Xem bảng EventCode (View EventCode table)

createdBy

Object

avatar: "/static/avatars/57f2399cd7351a3e75f8aa1a1477998580867"

email:"tran.le@htklabs.com"

firstname:"Tran"

id:"57f2399cd7351a3e75f8aa1a"

lastname:"Le"

contact

Object

{lastname:""

name:"huyen@grandpasgarđến.org"}

Chú ý: Contact danh cho các event của contact và có liên quan đến contact

(Note: Contact is for events of the contact and related to the contact.)

ticket

Object

{TicketId:434

assignedTo:"584a439acdff33ff1756b4df"

createdBy:"584a439acdff33ff1756b4df"

followers:[]

group:"584a4142cdff33ff1756b4d3"

id:"59b290f6820385fd1e26c3e5"

title:"Cai dat pfsense cho van phong moi"}

Chú ý: (Note:)

- Ticket dành cho các event liên quan đến ticket (Ticket is for events related to the ticket.)

- assignTo sẽ được populate để lấy thông tin người / group được assigned (assignTo will be populated to retrieve information about the person or group assigned.))

task

Object

{"taskId":3704,

"assignTo":"5923f118cacbe6ed63bb7bbe",

"createdBy":"57fb8157fa0e60a8625145a8",

"completedBy":"5923f118cacbe6ed63bb7bbe",

"Permit":{"status":1,"users":[]},

"Id":"59ae89d521f7cfa03f02f8eb"

}

Chú ý: (Note:)

- Ticket dành cho các event liên quan đến task (The "Ticket" represents events associated with a task.)

- assignTo sẽ được populate để lấy thông tin người / group được assigned (The assignTo field will be automatically populated with details of the assigned user or group.)

content

string

Chuỗi sẽ hiển thị. Ví dụ:

(The string will display. For example:)

link

string

https://happy.beeiq.co/contacts/57fb8157fa0e60a8625145a8

Bảng eventCode: (eventCode table:)

CONTACT_CREATE

Tạo Khách hàng

CONTACT_CHANGE

Cập nhật Khách hàng

CONTACT_CHANGE_STAGE

Cập nhật trạng thái cho Khách hàng

TICKET_CHANGE

Cập nhật Phiếu yêu cầu

TICKET_CREATE

Tạo Phiếu yêu cầu

TASK_CREATE

Tạo Nhiệm vụ

TASK_CHANGE

Cập nhật Nhiệm vụ

DEAL_CREATE

Tạo Đơn hàng

DEAL_CHANGE

Cập nhật Đơn hàng

NOTE_CREATE

Tao ghi chú